Chữ 公关 trong tiếng Trung
Cấu tạo của chữ:
- 部首: 公
- Phần bổ sung: 关
Ý nghĩa chính của cụm từ:
Công quan (gongguan) có nghĩa là quan hệ công chúng hoặc quan hệ cộng đồng.
Các câu ví dụ:
- 中文 (Tiếng Trung): 公司公关部负责与媒体沟通。
Phiên âm (Pinyin): Gōngsī gōngguān bù fúzé yǔ měitǐ gōutōng。
Dịch tiếng Việt: Bộ phận quan hệ công chúng của công ty chịu trách nhiệm giao tiếp với các phương tiện truyền thông. - 中文 (Tiếng Trung): 政府公关人员正在制定一项新政策。
Phiên âm (Pinyin): Zhèngfǔ gōngguān rényuán zhèngzài zhìdìng yīxiàng xīn zhèngcè。
Dịch tiếng Việt: Các nhân viên quan hệ công chúng của chính phủ đang xây dựng một chính sách mới. - 中文 (Tiếng Trung): 公关人员需要具备良好的沟通技巧。
Phiên âm (Pinyin): Gōngguān rényuán xūyào pèibèi liánghǎo de gōutōng jìqiǎo。
Dịch tiếng Việt: Những người làm quan hệ công chúng cần có kỹ năng giao tiếp tốt.
Chữ phồn thể:
Công quan trong chữ phồn thể là 公關.
Phần bổ sung "關" (guan) trong chữ phồn thể bao gồm:
- 部首: 門
- Phần bổ sung: 闩
Phân tích chữ phồn thể:
Chữ "公" có nghĩa là công khai, cộng đồng.
Phần bổ sung "關" có nghĩa là liên quan, kết nối.
Vì vậy, chữ phồn thể "公關" có nghĩa là "liên quan đến công chúng hoặc cộng đồng".
Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, công quan có ý nghĩa đặc biệt. Nó được coi là một trạng thái tâm trí mà trong đó một người có mối quan hệ hài hòa với thế giới bên ngoài.
Cụ thể, công quan trong Đạo gia bao gồm:
- Thuận theo tự nhiên: Công nhận và hành động theo trật tự tự nhiên của vũ trụ.
- Từ bỏ chấp trước: Buông bỏ mong muốn và kỳ vọng, để tránh xung đột với thế giới bên ngoài.
- Hành động vô vi: Hành động mà không có ý định hoặc chấp trước vào kết quả, để đạt được sự hài hòa với Đạo.
- Rộng lượng và tha thứ: Mở rộng lòng mình với người khác, chấp nhận sự khác biệt và tha thứ cho những sai lầm.
Người đạt được công quan sống trong hòa bình và hài hòa với chính mình, với người khác và với thế giới tự nhiên.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy