Article Hero Image

phân tích về chữ phóng to

15 Jan, 2025 2 min read
**

放大的 cấu tạo

**

Chữ 放 đại gồm hai thành phần:

  • Bộ Thủy Bộ Thủy (氵): Biểu thị nước.
  • Phần ngữ âm 放: Biểu thị hành động buông bỏ, thả ra.
**

Ý nghĩa chính

**

放 đại có nghĩa là "buông ra", "thả ra", "tự do". Nó cũng có thể có nghĩa bóng như "phóng thích", "giải phóng", "trút bỏ gánh nặng".

**

Các câu ví dụ

**
  • 放手吧 (fàng shǒu ba): Hãy buông bỏ đi.
  • 放开我 (fàng kāi wǒ): Thả tôi ra.
  • 放假了 (fàng jià le): Nghỉ rồi.
  • 放大你的视野 (fàng dà nǐ de shì yě): Mở rộng tầm nhìn của bạn.
  • 放任自流 (fàng rèn zì liú): Để mặc cho mọi thứ.
**

Chữ phồn thể 放

**

Chữ phồn thể của 放 là .

Chữ phồn thể này cũng gồm hai phần:

  • Bộ Thủy Bộ Thủy (氵): Giống như chữ giản thể.
  • Phần ngữ âm 放: Chữ này phức tạp hơn so với chữ giản thể, với thêm hai nét.
**

Ý nghĩa trong Đạo gia

**

Trong Đạo gia, 放 đại là một khái niệm quan trọng, liên quan đến việc buông bỏ những chấp trước, ham muốn và vọng tưởng. Bằng cách buông bỏ, chúng ta có thể đạt được trạng thái vô vi, một trạng thái bình an và hài hòa với Đạo.

0
Like this article? Let the author know and give them a clap!
testing (Trí Dũng) Quia porro asperiores quo praesentium quae ab.

Other articles you might like

Article Hero Image January 29th 2025

Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān

## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...

Đọc bài viết
Article Hero Image January 29th 2025

Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle

Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...

Đọc bài viết
Article Hero Image January 29th 2025

Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma

Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Đọc bài viết
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH