Chữ 海拔
1. Cấu tạo của chữ
Chữ 海拔 bao gồm hai bộ phận:
- 部首: 水 (phần bên trái)
- Phần còn lại: 貝
2. Ý nghĩa chính của cụm từ
海拔 có nghĩa là "độ cao so với mực nước biển".
3. Các câu ví dụ (tiếng trung, pyin, dịch qua tiếng việt)
- 海拔高度: hǎibá gāodù - Độ cao so với mực nước biển
- 这座山的海拔超过3000米: zhèzuò shān de hǎibá chāoguò 3000 mǐ - Độ cao của ngọn núi này vượt quá 3000 mét
- 高原的海拔普遍较高: gāoyuán de hǎibá pǔbiàn gāojiao - Độ cao của cao nguyên thường cao hơn
4. Chữ phồn thể (phân tích về chữ phổn thể)
Chữ phồn thể của 海拔 là 𩙥.
Chữ phồn thể 𩙥 bao gồm các bộ phận sau:
- 部首: 氵 (phần bên trái)
- Phần còn lại: 貝, 𠃅 (phần bên phải)
Bộ phận 𠃅 có nghĩa là "cao". Do đó, chữ phồn thể 𩙥 thể hiện trực quan ý nghĩa của cụm từ "độ cao".
5. Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, 海拔 được coi là một biểu tượng của sự giác ngộ và giải thoát khỏi thế giới vật chất.
Nước trong từ 海 (biển) tượng trưng cho sự hỗn loạn và biến động của thế giới vật chất. Đỉnh núi cao trong từ 拔 (độ cao) tượng trưng cho sự tĩnh lặng và siêu việt của Đạo.
Do đó, 海拔 tượng trưng cho hành trình tu luyện của một đạo sĩ, từ sự hỗn loạn của thế giới vật chất đến sự siêu việt của Đạo.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy