Cấu tạo của chữ
Chữ 毫米 (mílìmí) bao gồm hai bộ phận: 厘 (lí) và 米 (mǐ).
Sự kết hợp của hai bộ phận này tạo ra từ 毫米, có nghĩa đen là "mười nghìn hạt kê một hạt gạo".
Ý nghĩa chính của cụm từ
毫米 có nghĩa ban đầu là một đơn vị đo lường rất nhỏ, tương đương với 0,1 mm. Theo nghĩa bóng, 毫米 chỉ sự nhỏ bé, tinh tế, khó nhận thấy.
Các câu ví dụ
- 她有一双巧手,能把衣服缝得一丝不差,毫米不差。 (Tā yǒuyīshuāng qiǎoshǒu, néngbǎ yīfúzēnde yīsībùchà, hāolímìbùchà.) - Cô ấy có một đôi tay khéo léo, có thể may quần áo mà không sai một li nào.
- 这架飞机在空中飞行的速度非常快,达到每秒几毫米。 (Zhèjià fēijī zài kōngzhōng fēixíngde sùdù fēicháng kuài, dádào měi miǎo jǐ hāomílì.) - Chiếc máy bay này bay trên không với vận tốc rất nhanh, đạt tới vài milimet mỗi giây.
- 他是一个很有耐心的人,能够一丝不苟地做事情,即使是最微小的细节也会处理得毫米不差。 (Tā shì yīgè hěn yǒu nàixìnde rén, nénggòuyī sībùgòu de zuò shìqíng, jìshì zuì wēixiǎode xìjié yěhuì chǔlǐde hāolímìbùchà.) - Anh ấy là một người rất kiên nhẫn, có thể làm việc tỉ mỉ, ngay cả những chi tiết nhỏ nhất cũng có thể xử lý mà không sai một li nào.
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 毫米 là 㭻㭋.
Chữ phồn thể 㭻㭋 có cấu trúc phức tạp hơn chữ giản thể, thể hiện rõ hơn ý nghĩa và lịch sử của từ.
Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, 毫米 mang ý nghĩa về tinh tế, tế nhị và sự vận động tinh vi của vũ trụ.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy