phân tích về chữ làm nhiễu, cản trở (ảnh hưởng xấu), nhiễu
干擾
Cấu tạo của chữ
Chữ 干擾 được cấu tạo từ hai bộ phận:
- 干 (gān): Biểu thị một cái khiên hoặc vũ khí.
- 扰 (rǎo): Biểu thị sự xáo trộn hoặc gây rối.
Ý nghĩa chính của cụm từ
干擾 có nghĩa là gây phiền nhiễu, trở ngại hoặc xáo trộn cho một quá trình hoặc hoạt động nào đó.
Các câu ví dụ
- 中文: 干扰实验的进行。(gǎnrǎo shíyàn de jìnxíng.)
Pyin:Gǎnrǎo shíyàn de jìnxíng.
Tiếng Việt:Gây trở ngại cho tiến trình thí nghiệm. - 中文: 噪音干扰了我的睡眠。(zàoyīn gǎnrǎo le wǒ de shuìmián.)
Pyin:Zàoyīn gǎnrǎo le wǒ de shuìmián.
Tiếng Việt:Tiếng ồn làm phiền giấc ngủ của tôi. - 中文: 病毒干扰了计算机的运行。(bìngdú gǎnrǎo le jìsuànjī de yùnxíng.)
Pyin:Bìngdú gǎnrǎo le jìsuànjī de yùnxíng.
Tiếng Việt:Virus gây rối hoạt động của máy tính.
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 干擾 là 干擾.
Phân tích về chữ phồn thể:
- 干: Gồm hai bộ phận:
- 上: Biểu thị một bàn tay.
- 十: Biểu thị con số mười.
- 扰: Gồm ba bộ phận:
- 人: Biểu thị con người.
- ⻌: Biểu thị một cái tai.
- ⺔: Biểu thị một cái cửa.
Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, 干擾 được coi là một biểu hiện của sự mất cân bằng và thiếu hòa hợp trong vũ trụ. Nó đại diện cho sự can thiệp của con người vào quá trình tự nhiên và có thể dẫn đến xung đột và hỗn loạn. Đạo gia nhấn mạnh tầm quan trọng của sự bất can thiệp và tôn trọng quy luật tự nhiên, vì vậy việc can thiệp và gây rối loạn được coi là một hành động trái với Đạo.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy