Chữ 风暴 (Phong bạo)
1. Cấu tạo của chữ
Chữ 风暴 gồm 2 bộ thủ: bộ phong (风) và bộ vũ (雨).
2. Ý nghĩa chính của cụm từ
Phong bạo nghĩa là gió bão, thiên tai do gió gây ra.
3. Các câu ví dụ
- 今天风很大,可能有风暴。(Jīntiān fēng hěn dà, kěnéng yǒu fēngbào.) - Hôm nay gió rất to, có thể có bão.
- 台风正面袭击沿海地区,造成严重风暴。(Táifēng zhèngmiàn xījī yánhǎi dìqū, zào chéng yánzhòng fēngbào.) - Bão đổ bộ trực diện vào vùng ven biển, gây ra bão nghiêm trọng.
- 风暴过后,城市一片狼藉。(Fēngbào guòhòu, chéngshì yìpiàn lángjí.) - Sau trận bão, thành phố trở nên tan hoang.
- 暴风雨来临,人们纷纷躲避。(Bàofēngyǔ láilín, rénmen fēnfēn duǒbì.) - Khi bão đến, mọi người vội vàng tìm nơi trú ẩn.
- 风暴肆虐,树木被连根拔起。(Fēngbào sìnuè, shùmù bèi liángēn báqǐ.) - Bão hoành hành, cây cối bị nhổ bật gốc.
4. Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 风暴 là 風暴.
5. Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, phong bạo tượng trưng cho sự thay đổi và chuyển động không ngừng của vũ trụ. Giống như cơn bão, Đạo cũng là một sức mạnh hỗn loạn có thể gây ra cả sự hủy diệt và tái sinh. Tuy nhiên, Đạo không phải là một sức mạnh hủy diệt vô hồn, mà là một quá trình tiến hóa và biến đổi liên tục. Phong bạo là một lời nhắc nhở rằng cuộc sống luôn thay đổi và chúng ta phải học cách thích nghi với những thay đổi này.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy