Chữ 哄
Cấu tạo của chữ:
Chữ 哄 bao gồm hai bộ phận: 部 (bộ khẩu) và 哄 (bộ ngữ).
Ý nghĩa chính của cụm từ:
哄 có nghĩa là "dụ dỗ", "lừa gạt", "xúi giục", "làm cho ai đó vui lòng".
Các câu ví dụ:
- 哄骗 (hòng piàn): dỗ dành, lừa gạt
- 哄笑 (hòng xiào): cười nói ầm ĩ
- 哄哄然 (hòng hòng rán): ầm ĩ, náo nhiệt
- 哄动 (hòng dòng): gây náo động, xôn xao dư luận
- 哄抬 (hòng tái): nâng giá lên cao
Chữ phồn thể:
哄 (chữ phồn thể) bao gồm ba bộ phận: 咼 (bộ khẩu), 哄 (bộ ngữ) và 口 (bộ khẩu).
Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, 哄 được hiểu là "thuần hóa", "làm cho tâm trí trở nên trong trẻo". Tương truyền, Thái Thượng Lão Quân từng dùng 哄 để thuần phục những con yêu quái gây hại cho con người.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy