**Chữ 古董: Ý Nghĩa và Cấu Tạo**
**1. Cấu tạo của chữ**
Chữ 古董 bao gồm hai bộ phận:
* Phía trái: 部首 "兀" (wù), biểu thị một tòa nhà. * Phía phải: Bộ phận "故" (gù), biểu thị điều cũ kỹ hoặc xưa cũ.**2. Ý nghĩa chính của cụm từ**
古董 có nghĩa là "đồ cổ", "vật cổ". Cụm từ này dùng để chỉ các đồ vật có giá trị lịch sử, văn hóa hoặc thẩm mỹ cao.
**3. Các câu ví dụ**
- 这个古董花瓶很值钱。 (Zhège gǔdǒng huāpíng hěn zhíqián.) - Chiếc bình cổ này rất có giá trị.
- 博物馆里收藏了很多古董。 (Bówùguǎn lǐ shōucáng le hěnduō gǔdǒng.) - Bảo tàng lưu giữ rất nhiều đồ cổ.
- 他喜欢收集古董。 (Tā xǐhuān shōují gǔdǒng.) - Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
**4. Chữ phồn thể**
古董 (phồn thể): 古董
Cấu tạo của chữ phồn thể tương tự như chữ giản thể, nhưng có thêm một nét phẩy nằm ở góc dưới bên phải của bộ phận "故".
**5. Ý nghĩa trong Đạo gia**
Trong Đạo gia, "cổ" (故) tượng trưng cho sự khởi đầu của mọi thứ. "Động" (董) ngụ ý sự thấu hiểu và nhận thức. Do đó, 古董 được coi là một biểu tượng cho sự hiểu biết sâu sắc về cội nguồn và bản chất của mọi thứ.
Với ý nghĩa này, cổ đồ tượng trưng cho:
* Sự trân trọng đối với quá khứ và truyền thống. * Khao khát khám phá nguồn gốc của sự vật. * Sự hiểu biết về sự chuyển động và tiến hóa không ngừng của vũ trụ.Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy