**Cấu tạo của chữ** Chữ **都** bao gồm ba phần: * Bộ **辶** (chuẩn): tượng trưng cho đi lại, tiến lên * Bộ **土** (thổ): tượng trưng cho đất đai, quê hương * Bộ **邑** (ấp): tượng trưng cho thành quách, đô thị
**Ý nghĩa chính** **Toàn bộ; tất cả; mọi thứ**
**Các câu ví dụ** * **都来了** Dōu lái le = Mọi người đều đến rồi * **都吃光了** Dōu chī guāng le = Đều ăn hết rồi * **都喜欢** Dōu xǐ huan = Mọi người đều thích * **都知道了** Dōu zhī dào le = Mọi người đều đã biết * **都愿意** Dōu yuàn yì = Mọi người đều sẵn lòng * **都收到了** Dōu shōu dào le = Mọi người đều đã nhận được
**Chữ phồn thể** 都 (phồn thể) * Bộ **辶** (chuẩn): như trên * Bộ **龘** (đạt): tượng trưng cho tiếng sấm, uy lực
**Ý nghĩa trong Đạo gia** Dalam Đạo giáo, chữ **都** có ý nghĩa đặc biệt: * **Tượng trưng cho Đạo** (con đường): biểu thị con đường trở về với nguồn gốc, bản chất đích thực. * **Thể hiện tính toàn vẹn, bao quát** của Đạo: Đạo chứa đựng tất cả mọi thứ, không bị giới hạn bởi không gian, thời gian hay hình thức. * **Nhấn mạnh sự trở về với bản thân** và sự hòa nhập với Đạo: Để đạt đến sự giác ngộ, người ta cần từ bỏ cái ngã của mình và hòa nhập vào toàn thể vũ trụ.
**Kết luận** Chữ **都** là một chữ Hán mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó không chỉ là một ký hiệu ngôn ngữ mà còn là một biểu tượng của sự toàn vẹn, bao quát và sự trở về với nguồn gốc đích thực của vạn vật.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy