- 地图 (dì tú): Bản đồ
- 地震 (dì zhèn): Động đất
- 地下 (dì xià): Dưới lòng đất
- 地主 (dì zhǔ): Địa chủ
- 地位 (dì wèi): Vị trí, địa vị
- 第一 (dì yī): Đứng đầu, số một ### **Chữ phồn thể** Chữ phồn thể của Địa là 地, gồm có 3 bộ phận: - Bộ 上 (thượng) ở trên cùng. - Bộ 土 (thổ) ở giữa. - Bộ 圭 (khuê) ở bên phải. Bộ 圭 (khuê) trong chữ phồn thể biểu thị cho "đất đai", làm tăng thêm ý nghĩa của chữ Địa là "bề mặt Trái Đất". ### **Ý nghĩa trong Đạo gia** Trong Đạo gia, chữ Địa có ý nghĩa rất quan trọng và sâu sắc. Đạo gia quan niệm rằng: - **Địa là gốc rễ của vạn vật:** Mọi thứ trên thế gian, từ con người đến cây cỏ, đều bắt nguồn từ mặt đất.
- **Địa thể hiện tính Âm:** Trong tương quan Âm - Dương, Địa tượng trưng cho Âm tính, đại diện cho sự tĩnh lặng, tiếp nhận và nuôi dưỡng.
- **Địa là biểu tượng của sự khiêm nhường:** Theo Đạo gia, mặt đất luôn nằm dưới chân chúng ta, dạy chúng ta bài học về sự khiêm nhường và tôn trọng tự nhiên.
- **Địa là nơi tu luyện:** Đối với Đạo sĩ, mặt đất là nơi lý tưởng để tu luyện, bởi vì nó mang lại sự tĩnh tâm và kết nối với nguồn gốc của chúng ta.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy