Chữ 高漲
Cấu tạo của chữ
Chữ 高漲 được cấu tạo bởi hai bộ phận:
- Bộ 山 (shān): bộ phận bên trái, tượng trưng cho núi.
- Bộ 水 (shuǐ): bộ phận bên phải, tượng trưng cho nước.
Ý nghĩa chính của cụm từ
Cao trướng (高涨) mang ý nghĩa "cao lên", "tăng lên", "dâng cao", mô tả sự gia tăng, phát triển về số lượng, mức độ hoặc cường độ.
Các câu ví dụ
- 中文 (Tiếng Trung): 人民群众的情绪高涨。
Pinyin (Phiên âm): Rénmín qúnzhòng de qíngxù gāozhǎng.
Dịch tiếng Việt: Cảm xúc của quần chúng nhân dân dâng cao. - 中文 (Tiếng Trung): 随着经济的快速发展,房价高涨。
Pinyin (Phiên âm): Suízhe jīngjì de kuàsù fāzhǎn, fángjià gāozhǎng.
Dịch tiếng Việt: Theo đà phát triển kinh tế nhanh chóng, giá nhà đất tăng cao. - 中文 (Tiếng Trung): 随着疫情的不断蔓延,全球恐慌情绪高涨。
Pinyin (Phiên âm): Suízhe yìqíng de búduàn miányàn, quánqiú kǒnghùang qíngxù gāozhǎng.
Dịch tiếng Việt: Theo đà lây lan không ngừng của dịch bệnh, tâm lý hoảng loạn trên toàn cầu tăng cao.
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 高漲 là 髙漲. Chữ 髙 ở bên trái có cấu tạo phức tạp hơn, gồm bộ 山 (shān) ở trên và bộ 頁 (yè) ở dưới. Bộ 頁 tượng trưng cho cái đầu, vì vậy chữ 髙 có nghĩa là "cao lớn" hoặc "cao trọng".
Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, chữ 高漲 tượng trưng cho sự tăng trưởng và phát triển tự nhiên. Theo Đạo gia, vạn vật trong vũ trụ đều có một bản chất tự nhiên và luôn hướng tới sự tăng trưởng và phát triển. Chữ 高漲 thể hiện sự phát triển này và nhắc nhở con người nên thuận theo tự nhiên và không cưỡng cầu.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy