Chữ Hán: 捍卫
1. Cấu tạo của chữ:
- Bộ thủ: 戈 (戈) - tượng trưng cho vũ khí
- Bộ phận còn lại: 言 (yán) - tượng trưng cho lời nói
2. Ý nghĩa chính của cụm từ:
Bảo vệ, gìn giữ một điều gì đó
3. Các câu ví dụ:
捍卫祖国 (hànwèi zǔguó) - Bảo vệ Tổ quốc
捍卫真理 (hànwèi zhēnlǐ) - Bảo vệ lẽ phải
捍卫尊严 (hànwèi zūnyán) - Bảo vệ danh dự
捍卫权益 (hànwèi quánlì) - Bảo vệ quyền lợi
4. Chữ phồn thể:

Chữ phồn thể gồm 17 nét, phân tích như sau:
- Nét ngang
- Nét sổ xuống
- Nét sổ trái
- Nét móc lên
- Nét móc xuống
- Nét sổ xuống
- Nét phẩy
- Nét móc lên
- Nét móc xuống
- Nét sổ xuống
- Nét sổ trái
- Nét sổ phải
- Nét chấm
- Nét sổ phải
- Nét móc
- Nét sổ phải
- Nét sổ xuống
5. Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, chữ 捍卫 thể hiện:
- Sự bảo vệ và gìn giữ bản ngã đích thực của mình
- Sự bảo vệ và gìn giữ sự chính trực và đức hạnh
- Sự bảo vệ và gìn giữ sự hòa hợp với Đạo (đường lối tự nhiên)
- Sự bảo vệ và gìn giữ sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy