稿件
Cấu tạo của chữ:
- Bộ phận bên trái: 尤 (yōu) - thể hiện ý nghĩa liên quan đến lời nói, văn bản
- Bộ phận bên phải: 高 (gāo) - thể hiện ý nghĩa cao lớn, uy nghiêm
Ý nghĩa chính của cụm từ:
Bài viết, bản thảo, tác phẩm văn học
Các câu ví dụ:
- 这篇文章是他的稿件。(Gāojiàn zhè piān wénzhāng shì tā de) - Bài viết này là bản thảo của anh ấy.
- 他正在为比赛准备稿件。(Gāojiàn tā zhèngzài wèi bǐsài zhǔnbèi) - Anh ấy đang chuẩn bị bản thảo cho cuộc thi.
- 这篇稿件写得很精彩。(Gāojiàn zhè piān xiě de hěn jīngcǎi) - Bài viết này được viết rất hay.
- 编辑正在审阅稿件。(Gāojiàn biānjí zhèngzài shěnyuè) - Biên tập viên đang xem xét bản thảo.
Chữ phồn thể: 稿
Phân tích chữ phồn thể:
- 部首: 言 (yán) - thể hiện ý nghĩa liên quan đến lời nói, văn bản
- Phần còn lại: 高 (gāo) - thể hiện ý nghĩa cao lớn, uy nghiêm
Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, chữ 稿 (gāo) đại diện cho:
- Sự tĩnh lặng và tĩnh tâm
- Việc trở về cội nguồn, bản ngã
- Sự đơn giản và khiêm tốn
Đối với các Đạo sĩ, 稿 (gāo) là một trạng thái tâm trí lý tưởng, nơi họ có thể kết nối với Đạo và đạt được sự giác ngộ.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy