**Bài 9: Tôi đổi tiền**
**Ngữ pháp**
* Câu cầu khiến: Dùng 动词 + 吧 (ba)
* Câu đề nghị: Dùng 动词 + 吗 (ma)
**Từ vựng**
* 换 (huàn): Đổi
* 钱 (qián): Tiền
* 汇率 (huì lǜ): Tỷ giá hối đoái
* 人民币 (rén mín bì): Nhân dân tệ
* 美元 (měi yuán): Đô la Mỹ
* 欧元 (ōu yuán): Euro
* 银行 (yín hàng): Ngân hàng
* 柜台 (guì tái): Quầy
* 窗口 (chuāng kǒu): Cửa sổ
**Câu mẫu**
* **我想换点钱。** (Wǒ xiǎng huàn diǎn qián.) - Tôi muốn đổi một chút tiền.
* **请问汇率是多少?** (Qǐng wèn huì lǜ shì duōshǎo?) - Xin hỏi tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
* **我需要兑换人民币。** (Wǒ xū yào duì huàn rén mín bì.) - Tôi cần đổi sang Nhân dân tệ.
* **到柜台那里去换吧。** (Dào guì tái nà lǐ qù huàn ba.) - Hãy đến quầy kia để đổi.
**Ví dụ**
* **我想换100美元。** (Wǒ xiǎng huàn 100 měi yuán.) - Tôi muốn đổi 100 đô la Mỹ.
* **请问现在人民币对美元的汇率是多少?** (Qǐng wèn xiàn zài rén mín bì duì měi yuán de huì lǜ shì duōshǎo?) - Xin hỏi hiện tại tỷ giá hối đoái của Nhân dân tệ so với đô la Mỹ là bao nhiêu?
* **我要换500欧元。** (Wǒ yào huàn 500 ōu yuán.) - Tôi muốn đổi 500 euro.
* **到银行的窗口那里去换吧。** (Dào yín hàng de chuāng kǒu nà lǐ qù huàn ba.) - Hãy đến cửa sổ của ngân hàng để đổi.
**Luyện tập**
1. **我想要换1000欧元。** (Wǒ xiǎng yào huàn 1000 ōu yuán.) - Tôi muốn đổi 1000 euro.
2. **请问汇率是多少?** (Qǐng wèn huì lǜ shì duōshǎo?) - Xin hỏi tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
3. **到银行的柜台那里去换吧。** (Dào yín hàng de guì tái nà lǐ qù huàn ba.) - Hãy đến quầy của ngân hàng để đổi.