Bài 7: 你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) - Gia đình bạn có mấy người?
Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu hỏi 你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) với cả phiên âm Hanyu Pinyin và Vietsub:
**Đoạn 1:**
* **A:** 你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) - Gia đình bạn có mấy người?
* **B:** 我们家有三口人。 (Wǒmen jiā yǒu sān kǒu rén.) - Gia đình tôi có ba người.
**Đoạn 2:**
* **A:** 你家有几口人?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) - Gia đình bạn có mấy người?
* **B:** 我家有五口人,父母、我和两个弟弟。(Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, fùmǔ, wǒ hé liǎng gè dìdi.) - Gia đình tôi có năm người, bố mẹ, tôi và hai em trai.
**Đoạn 3:**
* **A:** 你家有几口人?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) - Gia đình bạn có mấy người?
* **B:** 就我和我丈夫两个人。(Jiù wǒ hé wǒ zhàngfu liǎng gè rén.) - Chỉ có tôi và chồng tôi thôi.
**Đoạn 4:**
* **A:** 你家有几口人,住得开吗?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén, zhù de kāi ma?) - Gia đình bạn có mấy người, ở có rộng rãi không?
* **B:** 我们家四口人,房子有点挤。(Wǒmen jiā sì kǒu rén, fángzi yǒudiǎn jǐ.) - Gia đình tôi có bốn người, nhà hơi chật.
**Đoạn 5:**
* **A:** 你家有几口人?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) - Gia đình bạn có mấy người?
* **B:** 很多啊,我家是一个大家庭,有十口人呢!(Hěn duō a, wǒ jiā shì yīgè dà jiātíng, yǒu shí kǒu rén ne!) - Nhiều lắm, nhà tôi là một gia đình lớn, có mười người đấy!
Lưu ý: "kǒu" (口) trong câu 你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) được dùng để đếm số người trong gia đình. Không nên dùng "gè" (个) trong trường hợp này.