Here are 5 short dialogues using the phrase "真捨不得你們走" (Zhēn shěbudé nǐmen zǒu - I really don't want you to leave) with pinyin and Vietnamese subtitles. I've tried to create natural-sounding conversations.
**Dialogue 1:**
* **Pinyin:** Lǎoshī: Zhēn shěbudé nǐmen zǒu! Kàijià qùnián de shíjiān guò de hǎokuài.
* **Vietnamese:** Cô giáo: Thật không nỡ các em đi! Thời gian qua cùng nhau thật vui vẻ.
* **Pinyin:** Xuéshēng: Xièxie lǎoshī! Wǒmen yě hěn xǐhuan zài zhèlǐ xuéxí.
* **Vietnamese:** Học sinh: Cảm ơn cô giáo! Chúng em cũng rất thích được học ở đây.
**Dialogue 2:**
* **Pinyin:** Māma: Zhēn shěbudé nǐmen zǒu, xià cì zài lái wán a!
* **Vietnamese:** Mẹ: Thật không nỡ các con đi, lần sau lại đến chơi nha!
* **Pinyin:** Háizi: Hǎo a, Māmā! Zàijiàn!
* **Vietnamese:** Trẻ con: Được ạ, Mẹ! Tạm biệt!
**Dialogue 3:**
* **Pinyin:** Péngyou A: Zhēn shěbudé nǐmen zǒu, wǒmen hěn kěxī!
* **Vietnamese:** Bạn A: Thật không nỡ các bạn đi, chúng mình tiếc lắm!
* **Pinyin:** Péngyou B: Wǒmen yě shěbudé nǐmen! Bàibái!
* **Vietnamese:** Bạn B: Chúng mình cũng không nỡ các bạn! Tạm biệt!
**Dialogue 4:**
* **Pinyin:** Zhǔrén: Zhēn shěbudé nǐmen zǒu, hǎo hǎo xiūxi!
* **Vietnamese:** Chủ nhà: Thật không nỡ các bạn đi, nghỉ ngơi cho tốt nhé!
* **Pinyin:** Kèrén: Xièxie nín, zàijiàn!
* **Vietnamese:** Khách: Cảm ơn ông/bà, tạm biệt!
**Dialogue 5:**
* **Pinyin:** Lǎobǎn: Zhēn shěbudé nǐmen zǒu, huānyíng nǐmen xià cì zài lái!
* **Vietnamese:** Ông chủ: Thật không nỡ các anh/chị đi, chào mừng các anh/chị quay lại lần sau!
* **Pinyin:** Kèrén: Hǎo de, xièxie!
* **Vietnamese:** Khách: Được rồi, cảm ơn!
These dialogues demonstrate different contexts in which you might use the phrase "真捨不得你們走". Remember that the tone and formality can change depending on the relationship between the speakers.