Bài 33: 有空房间吗? (Yǒu kòng fángjiān ma?) - Có phòng trống không?
Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu hỏi "有空房间吗? (Yǒu kòng fángjiān ma?)" với cả phiên âm Hán Việt và Pinyin:
**Đoạn 1:**
* **A:** 您好!有空房间吗?(Nín hǎo! Yǒu kòng fángjiān ma?) - Xin chào! Có phòng trống không?
* **B:** 有,您要什么样的房间?(Yǒu, nín yào shénmeyàng de fángjiān?) - Có, ông/bà muốn loại phòng nào?
**Đoạn 2:**
* **A:** 对不起,请问有空房间吗?(Duìbuqǐ, qǐngwèn yǒu kòng fángjiān ma?) - Xin lỗi, cho hỏi có phòng trống không?
* **B:** 很抱歉,今晚的房间都满了。(Hěn bàoqiàn, jīnwǎn de fángjiān dōu mǎn le.) - Rất tiếc, tối nay phòng đã đầy.
**Đoạn 3:**
* **A:** 我想订个房间,有空房间吗?(Wǒ xiǎng dìng ge fángjiān, yǒu kòng fángjiān ma?) - Tôi muốn đặt phòng, có phòng trống không?
* **B:** 还有两间标准间。(Hái yǒu liǎng jiān biāozhǔnjiān.) - Còn hai phòng tiêu chuẩn.
**Đoạn 4:**
* **A:** 请问,你们这里有空房间吗?单人间。(Qǐngwèn, nǐmen zhèlǐ yǒu kòng fángjiān ma? Dānrénjiān.) - Cho hỏi, chỗ này có phòng trống không? Phòng đơn.
* **B:** 对不起,单人间都满了,双人间还有。(Duìbuqǐ, dānrénjiān dōu mǎn le, shuāngrénjiān hái yǒu.) - Xin lỗi, phòng đơn đã đầy, còn phòng đôi.
**Đoạn 5:**
* **A:** 我需要一个带卫生间的房间,有空房间吗?(Wǒ xūyào yīgè dài wèishēngjiān de fángjiān, yǒu kòng fángjiān ma?) - Tôi cần một phòng có phòng tắm, có phòng trống không?
* **B:** 有的,请跟我来。(Yǒude, qǐng gēn wǒ lái.) - Có, mời theo tôi.
**Lưu ý:** Phiên âm Hán Việt ở đây được cung cấp để giúp người đọc hiểu rõ hơn cách phát âm, không phải là phiên âm chính xác theo chuẩn quốc tế. Pinyin được xem là chuẩn quốc tế.