Article Hero Image

Bài 32: Nǐ de qiánbāo wàng zài zhè’er le

29 Jan, 2025 3 min read
Bài 32: 你 的 钱包 忘 在 这儿 了 (Nǐ de qiánbāo wàng zài zhè'er le) - Bạn quên ví ở đây rồi. Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu "你 的 钱包 忘 在 这儿 了 (Nǐ de qiánbāo wàng zài zhè'er le)": **Đoạn 1:** **A:** (Nhìn thấy một chiếc ví) 哎,这儿有个钱包!(Āi, zhè'er yǒu ge qiánbāo!) – Ơ, ở đây có cái ví này! **B:** 是我的吗?(Shì wǒ de ma?) – Là của tôi à? **A:** 你看看,是不是你的?(Nǐ kàn kan, shì bùshì nǐ de?) – Bạn xem xem, có phải của bạn không? **B:** 啊,是我的!谢谢你!(Ā, shì wǒ de! Xiè xie nǐ!) – À, là của tôi! Cảm ơn bạn! **A:** 不客气,你 的 钱包 忘 在 这儿 了。(Bù kèqì, nǐ de qiánbāo wàng zài zhè'er le.) – Không có gì, bạn quên ví ở đây rồi. **Đoạn 2:** **A:** 服务员,我的钱包不见了!(Fúwùyuán, wǒ de qiánbāo bù jiàn le!) – Nhân viên phục vụ ơi, ví tôi mất rồi! **B:** 您仔细找找看。(Nín zǐxí zhǎo zhǎo kàn.) – Bà/ông hãy tìm kỹ lại xem. (B) **A:** 我已经找遍了!(Wǒ yǐjīng zhǎo biàn le!) – Tôi đã tìm khắp nơi rồi! **B:** 等等,您看,是不是这个?(Děng děng, nín kàn, shì bùshì zhège?) – Chờ chút, ông/bà xem, có phải cái này không? **B:** 您 的 钱包 忘 在 这儿 了。(Nǐ de qiánbāo wàng zài zhè'er le.) – Bạn quên ví ở đây rồi. **Đoạn 3:** **A:** (Tìm thấy ví của B) 哎,这个钱包是不是你的?(Āi, zhège qiánbāo shì bùshì nǐ de?) – Ơ, cái ví này có phải của bạn không? **B:** 啊,是我的!真的是!太谢谢你了!(Ā, shì wǒ de! Zhēn de shì! Tài xiè xie nǐ le!) – Ồ, là của tôi! Thật không thể tin được! Cảm ơn bạn rất nhiều! **A:** 没事儿,你 的 钱包 忘 在 这儿 了。(Méishìr, nǐ de qiánbāo wàng zài zhè'er le.) – Không sao đâu, bạn quên ví ở đây rồi. **Đoạn 4:** **A:** (Đang dọn dẹp bàn) 你 的 钱包 忘 在 这儿 了。(Nǐ de qiánbāo wàng zài zhè'er le.) – Bạn quên ví ở đây rồi. **B:** 啊?真的吗?(Ā? Zhēn de ma?) – Hả? Thật không? **A:** 嗯,就是这个。(Èn, jiùshì zhège.) – Ừ, chính là cái này. **B:** 谢谢你!我差点就忘了!(Xiè xie nǐ! Wǒ chàdiǎn jiù wàng le!) – Cảm ơn bạn! Mình suýt nữa thì quên mất rồi! **Đoạn 5:** **A:** (Gọi B từ xa) 哎,你!你的钱包!(Āi, nǐ! Nǐ de qiánbāo!) – Ê, bạn kia! Ví của bạn! **B:** (quay lại) 我的钱包?(Wǒ de qiánbāo?) – Ví của tôi à? **A:** 你 的 钱包 忘 在 这儿 了!(Nǐ de qiánbāo wàng zài zhè'er le.) – Bạn quên ví ở đây rồi! **B:** 啊,谢谢!太感谢你了!(Ā, xiè xie! Tài gǎnxiè nǐ le!) – Ôi, cảm ơn! Cảm ơn bạn rất nhiều! Những đoạn hội thoại này đều sử dụng câu chủ đề và các câu khác để tạo ra một tình huống giao tiếp tự nhiên. Bạn có thể thay đổi các từ và câu để tạo ra nhiều đoạn hội thoại khác nhau.
0
Like this article? Let the author know and give them a clap!
kareem55 (Duy Tâm) Quod corporis adipisci possimus itaque sed autem quaerat.

Other articles you might like

Article Hero Image January 29th 2025

Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān

## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...

Đọc bài viết
Article Hero Image January 29th 2025

Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle

Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...

Đọc bài viết
Article Hero Image January 29th 2025

Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma

Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Đọc bài viết
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH