**Bài 24: Tôi muốn học thái cực quyền**
**Từ mới:**
* 太极拳 tàijíquán: Thái cực quyền
* 气功 qìgōng: Khí công
* 功夫 gōngfu: Võ công
* 练习 liànxí: Luyện tập
* 坚持 jiānchí: Kiên trì
**Hội thoại:**
**小李 xiǎo Lǐ:** 老师 lǎoshī,我想 xiǎng 学 xué 太极拳 tàijíquán。
**老师 lǎoshī:** 好 hǎo,那你 nǐ 先 xiān 跟我 gēn wǒ 学 xué 一下 yíxià 基本功 jīběngōng 吧 ba。
**小李 xiǎo Lǐ:** 怎么 zěnme 练 liàn 啊 a?
**老师 lǎoshī:** 慢慢 mánman 练 liàn,坚持 jiānchí 练 liàn,一天 yītiān 练 liàn 十几 shíjǐ 个 gè,逐渐 zhújiàn 加重 jiāzhòng 练习 liànxí 量 liàng。
**Phiên âm:**
* xiǎo Lǐ: lǎoshī, wǒ xiǎng xué tàijíquán.
* lǎoshī: hǎo, nà nǐ xiān gēn wǒ xué yíxià jīběngōng ba.
* xiǎo Lǐ: zěnme liàn a?
* lǎoshī: mánman liàn, jiānchí liàn, yītiān liàn shíjǐ gè, zhújiàn jiāzhòng liànxíliàng.
**Dịch nghĩa:**
* **Tiểu Lý:** Thầy ơi, con muốn học Thái cực quyền ạ.
* **Thầy:** Được, vậy con tập thử các bài cơ bản với thầy trước nhé.
* **Tiểu Lý:** Làm thế nào để tập vậy ạ?
* **Thầy:** Tập chậm, tập kiên trì, mỗi ngày tập khoảng mười mấy lần, rồi tăng dần lượng bài tập.
**Ví dụ:**
* 我每天早上六点半起床,练习太极拳。Wǒ měitiān zǎoshàng liùdiǎn bàn qǐchuáng, liànxí tàijíquán. (Tôi dậy lúc sáu giờ rưỡi mỗi sáng để tập Thái cực quyền.)
* 学习太极拳需要坚持不懈。Xuéxí tàijíquán xūyào jiānchí bùxiè. (Học Thái cực quyền cần phải kiên trì không ngừng.)
**Luyện tập:**
**1. Đọc to các từ mới và hội thoại.**
**2. Dịch đoạn hội thoại sang tiếng Việt.**
**3. Tập nói đoạn hội thoại với bạn học hoặc giáo viên.**
**4. Trả lời các câu hỏi sau:**
* Tiểu Lý muốn học gì?
* Thầy khuyên Tiểu Lý nên tập như thế nào?
* Bạn nghĩ học Thái cực quyền có lợi ích gì?