**Bài 23: Trường học có bưu điện không?**
**Từ vựng mới**
| Hán tự | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|
| 学校 | xuéxiào | Trường học |
| 有 | yǒu | Có |
| 邮局 | yóujú | Bưu điện |
| 没有 | méiyǒu | Không có |
| 在 | zài | Ở, tại |
| 哪里 | nǎlǐ | Nơi đâu |
| 旁边 | pángbiān | Bên cạnh |
| 对面 | duìmiàn | Đối diện |
| 走 | zǒu | Đi |
| 前面 | qiánmiàn | Phía trước |
| 左边 | zuǒbiān | Bên trái |
| 右边 | yòubiān | Bên phải |
| 直走 | zhí zǒu | Đi thẳng |
| 拐弯 | guǎiwān | Rẽ |
| 经过 | jīngguò | Đi qua |
**Ngữ pháp**
**1. Cấu trúc câu hỏi**
* **Câu hỏi có/không:**
```
Chủ ngữ + 有(nét hỏi) + tân ngữ + không?
```
Ví dụ:
学校里有邮局吗?(Xuéxiào lǐ yǒu yóujú ma?) - Trường học có bưu điện không?
* **Câu hỏi "nơi đâu":**
```
主语 + 在 + địa điểm + 哪里?
```
Ví dụ:
邮局在哪里?(Yóujú zài nǎlǐ?) - Bưu điện ở đâu?
**2. Chỉ dẫn phương hướng**
Để chỉ dẫn phương hướng, sử dụng các từ chỉ phương hướng + 动词 "đi":
| Chỉ phương hướng | Động từ "đi" |
|---|---|
| Phía trước | 走 |
| Phía sau | 走 |
| Bên trái | 走 |
| Bên phải | 走 |
| Đi thẳng | 直走 |
| Rẽ | 拐弯 |
| Đi qua | 经过 |
Ví dụ:
往右拐走。(Wǎng yòu guǎiwān zǒu.) - Rẽ phải rồi đi.
一直走就到了。(Yìzhí zǒu jiù dàole.) - Đi thẳng sẽ tới.
**3. Đặt câu hỏi về khoảng cách**
Để hỏi về khoảng cách, sử dụng cấu trúc:
```
从 + địa điểm 1 + 到 + địa điểm 2 + 有多远?
```
Ví dụ:
从学校到邮局有多远?(Cóng xuéxiào dào yóujú yǒu duōyuǎn?) - Từ trường học đến bưu điện bao xa?
**Ví dụ**
- A: 学校里有没有邮局?(Xuéxiào lǐ yǒu méiyǒu yóujú?) - Trường học có bưu điện không?
- B: 有,在学校旁边。(Yǒu, zài xuéxiào pángbiān.) - Có, ở bên cạnh trường học.
- A: 从学校到邮局怎么走?(Cóng xuéxiào dào yóujú zěnme zǒu?) - Từ trường học đến bưu điện đi thế nào?
- B: 一直走就到了。(Yìzhí zǒu jiù dàole.) - Đi thẳng sẽ tới.
**Luyện tập**
**Trả lời các câu hỏi sau:**
1. 学校里有邮局吗?(Xuéxiào lǐ yǒu yóujú ma?)
2. 邮局在哪里?(Yóujú zài nǎlǐ?)
3. 从学校到邮局有多远?(Cóng xuéxiào dào yóujú yǒu duōyuǎn?)
4. 怎么从学校走到邮局?(Zěnme cóng xuéxiào zǒu dào yóujú?)
**Tạo câu hỏi và trả lời theo mẫu:**
* Mẫu: Từ trường học đến thư viện bao xa?
- Câu hỏi: 从学校到图书馆有多远?(Cóng xuéxiào dào túshūguǎn yǒu duōyuǎn?)
- Trả lời: Từ trường học đến thư viện rất gần, chỉ mất khoảng 5 phút đi bộ.
**Tạo câu chỉ dẫn đường:**
* Mẫu: Từ bưu điện đi thẳng rồi rẽ trái là tới trường học.
- Câu chỉ dẫn: 从邮局直走,然后左拐就到了学校。(Cóng yóujú zhí zǒu, ránhòu zuǒguǎi jiù dàole xuéxiào.)