Bài 18: 上路辛苦吗 (Shàng lù xīn kǔ ma?) - Bạn vất vả trên đường chứ?
Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu "上路辛苦吗 (Shàng lù xīn kǔ ma?)" với cả phiên âm Pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt:
**Đoạn 1:**
* **A:** 你好!上路辛苦吗?(Nǐ hǎo! Shàng lù xīn kǔ ma?) - Chào bạn! Bạn vất vả trên đường chứ?
* **B:** 还好,谢谢!(Hái hǎo, xiè xie!) - Khá tốt, cảm ơn!
**Đoạn 2:**
* **A:** 你从北京来?上路辛苦吗?(Nǐ cóng Běijīng lái? Shàng lù xīn kǔ ma?) - Bạn đến từ Bắc Kinh à? Bạn vất vả trên đường chứ?
* **B:** 嗯,路途有点远。(Èn, lùtú yǒudiǎn yuǎn.) - Ừ, đường đi hơi xa.
**Đoạn 3:**
* **A:** 一路顺风!上路辛苦吗?(Yī lù shùnfēng! Shàng lù xīn kǔ ma?) - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió! Bạn vất vả trên đường chứ?
* **B:** 还好,有朋友开车接我。(Hái hǎo, yǒu péngyou kāichē jiē wǒ.) - Khá tốt, có bạn lái xe đón tôi.
**Đoạn 4:**
* **A:** 你坐火车来的?上路辛苦吗?(Nǐ zuò huǒchē lái de? Shàng lù xīn kǔ ma?) - Bạn đi tàu hỏa đến à? Bạn vất vả trên đường chứ?
* **B:** 有点儿,火车晚点了。(Yǒudiǎnr, huǒchē wǎndiǎn le.) - Có một chút, tàu hỏa bị trễ.
**Đoạn 5:**
* **A:** 欢迎来到上海!上路辛苦吗?(Huānyíng lái dào Shànghǎi! Shàng lù xīn kǔ ma?) - Chào mừng đến Thượng Hải! Bạn vất vả trên đường chứ?
* **B:** 非常感谢!还好,不算太辛苦。(Fēicháng gǎnxiè! Hái hǎo, bù suàn tài xīn kǔ.) - Cảm ơn rất nhiều! Khá tốt, không quá vất vả.
Lưu ý: Những đoạn hội thoại này khá đơn giản và lịch sự. Bạn có thể tùy chỉnh để phù hợp với ngữ cảnh cụ thể.