Bài 16: 你克服恐惧吗? (Nǐ kèfú kǒngjù ma?) - Bạn đã vượt qua nỗi sợ hãi chưa?
Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu hỏi 你克服恐惧吗? (Nǐ kèfú kǒngjù ma?) với phiên âm Pinyin và Vietsub:
**Đoạn 1:**
* **A:** 你克服恐惧吗? (Nǐ kèfú kǒngjù ma?) - Bạn đã vượt qua nỗi sợ hãi chưa?
* **B:** 我曾经害怕公开演讲,但是现在克服了。 (Wǒ céngjīng hàipà gōngkāi yǎnjiǎng, dànshì xiànzài kèfú le.) - Tôi từng sợ nói trước đám đông, nhưng bây giờ đã vượt qua rồi.
**Đoạn 2:**
* **A:** 你害怕坐飞机吗? (Nǐ hàipà zuò fēijī ma?) - Bạn sợ đi máy bay à?
* **B:** 是的,我还没克服这个恐惧。 (Shì de, wǒ hái méi kèfú zhège kǒngjù.) - Đúng vậy, tôi vẫn chưa vượt qua nỗi sợ này.
**Đoạn 3:**
* **A:** 你克服了考试的压力吗? (Nǐ kèfú le kǎoshì de yālì ma?) - Bạn đã vượt qua áp lực thi cử chưa?
* **B:** 还在努力,但我觉得我已经好多了。 (Hái zài nǔlì, dàn wǒ juéde wǒ yǐjīng hǎo duō le.) - Vẫn đang cố gắng, nhưng tôi cảm thấy mình đã tốt hơn nhiều rồi.
**Đoạn 4:**
* **A:** 听说你以前怕黑,现在呢?你克服恐惧了吗? (Tīngshuō nǐ yǐqián pà hēi, xiànzài ne? Nǐ kèfú kǒngjù le ma?) - Nghe nói trước đây bạn sợ bóng tối, còn bây giờ thì sao? Bạn đã vượt qua nỗi sợ hãi chưa?
* **B:** 嗯,已经好很多了,虽然偶尔还会有点害怕。 (Èn, yǐjīng hǎo hěn duō le, suīrán ǒu'ěr hái huì yǒudiǎn hàipà.) - Ừm, đã tốt hơn rất nhiều rồi, mặc dù thỉnh thoảng vẫn còn hơi sợ.
**Đoạn 5:**
* **A:** 学习新的技能总是会有些恐惧,你克服了吗?(Xuéxí xīn de jìnéng zǒng shì huì yǒuxiē kǒngjù, nǐ kèfú le ma?) - Học những kỹ năng mới luôn có chút sợ hãi, bạn đã vượt qua chưa?
* **B:** 是的,通过不断的练习,我逐渐克服了。 (Shì de, tōngguò bùduàn de liànxí, wǒ zhújiàn kèfú le.) - Đúng vậy, thông qua việc luyện tập không ngừng, tôi đã dần dần vượt qua.