Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu "我要去换钱" (Wǒ yào qù huànqián - Tôi muốn đi đổi tiền), kèm theo phiên âm Hanyu Pinyin và bản dịch tiếng Việt.
**Đoạn 1:**
* **A:** Wǒ de qián bù gòu le. (Wǒ de qián bù gòu le.) Tôi không đủ tiền.
* **B:** Nà nǐ yào qù huànqián ma? (Nà nǐ yào qù huànqián ma?) Thế thì bạn muốn đi đổi tiền phải không?
* **A:** Shì de, wǒ yào qù huànqián. (Shì de, wǒ yào qù huànqián.) Đúng vậy, tôi muốn đi đổi tiền.
**Đoạn 2:**
* **A:** Wǒ xiǎng mǎi gè shǒujī, dàn wǒ méiyǒu gòu qián. (Wǒ xiǎng mǎi gè shǒujī, dàn wǒ méiyǒu gòu qián.) Tôi muốn mua một chiếc điện thoại, nhưng tôi không đủ tiền.
* **B:** Nà nǐ yào qù huànqián ba! (Nà nǐ yào qù huànqián ba!) Thế thì bạn hãy đi đổi tiền đi!
* **A:** Hǎo de, wǒ yào qù huànqián. (Hǎo de, wǒ yào qù huànqián.) Được rồi, tôi sẽ đi đổi tiền.
**Đoạn 3:**
* **A:** Zhè liàng shāngdiàn néng huànqián ma? (Zhè liàng shāngdiàn néng huànqián ma?) Cửa hàng này có đổi tiền không?
* **B:** Bù néng, nǐ yào qù yínháng huànqián. (Bù néng, nǐ yào qù yínháng huànqián.) Không được, bạn phải đi ngân hàng đổi tiền.
* **A:** Hǎo ba, wǒ yào qù yínháng huànqián. (Hǎo ba, wǒ yào qù yínháng huànqián.) Được rồi, tôi sẽ đi ngân hàng đổi tiền.
**Đoạn 4:**
* **A:** Wǒ de xìnyòngkǎ bùnéng yòng le, wǒ yào qù huànqián. (Wǒ de xìnyòngkǎ bùnéng yòng le, wǒ yào qù huànqián.) Thẻ tín dụng của tôi không dùng được, tôi phải đi đổi tiền.
* **B:** Nǐ qù nǎr huànqián? (Nǐ qù nǎr huànqián?) Bạn đi đâu để đổi tiền?
* **A:** Wǒ qù yínháng. (Wǒ qù yínháng.) Tôi đi ngân hàng.
**Đoạn 5:**
* **A:** Nǐ zhīdào zài nǎr néng huànqián ma? (Nǐ zhīdào zài nǎr néng huànqián ma?) Bạn biết ở đâu có thể đổi tiền không?
* **B:** Yínháng kěyǐ, huòzhě xiē dà de shāngdiàn yě kěyǐ. (Yínháng kěyǐ, huòzhě xiē dà de shāngdiàn yě kěyǐ.) Ngân hàng được, hoặc một số cửa hàng lớn cũng được.
* **A:** Hǎo, wǒ yào qù huànqián. (Hǎo, wǒ yào qù huànqián.) Được rồi, tôi sẽ đi đổi tiền.
**Ghi chú:** Phiên âm Pinyin ở đây chỉ là phiên âm cơ bản. Tùy vào ngữ điệu và giọng nói của người nói, phát âm có thể có sự khác biệt nhỏ.