Câu nói: 知己知彼,百战不殆。 Phiên âm: Zhī jǐ zhī bǐ, bǎi zhàn bù dài. Dịch nghĩa: Biết mình biết t...
Phần mềm tiếng Trung Phần mềm học tiếng Trung Pleco (ngoại tuyến và trực tuyến; Android, iOS, macO...
Tiếng Trung: 昨天我买了一本书,书名叫《中国通史》。 Pinyin: Zuótiān wǒ mǎi le yì běn shū, shū míng j...
单元 1: 日常问候 对话 1 你好。你好吗? Nǐ hǎo. Nǐ hǎo ma? Xin chào. Bạn khỏe không? 我很好。...
Tự sự Lúc tôi còn nhỏ, tôi rất thích chơi đồ chơi lắp ghép. 在我小时候,我特别喜欢玩积木。 Wǒ zài xi...
Xe ô tô 汽车 (qìchē): Ô tô 小车 (xiǎochē): Xe ô tô nhỏ 轿车 (jiàochē): Xe ô tô chở khách SUV (SUV):...
Đặt bàn **服务员:**您好,请问几位? Fúwùyuán: Nǐnhǎo, qǐngwèn jǐ wèi? Bạn: 我们两个人。 Wǒmen liǎng...
Bài báo 1 Tiêu đề: 我的名字是李华 (Wǒ de míngzì shì Lǐ Huá - Tên tôi là Lý Hoa) Phiên âm: wǒ de míng...
Đặt bàn: *你好,请问有位子吗?(nǐ hǎo, qǐngwèn yǒu wèizi ma?) - Xin chào, cho hỏi có chỗ ngồi không?...
Cách đặt câu hỏi sử dụng từ nghi vấn Pinyin: 是什么?(shì shénme?) - Cái gì? 是谁?(shì shéi?)...
1. 你好 (nǐ hǎo) - Xin chào 2. 再见 (zài jiàn) - Tạm biệt 3. 谢谢 (xièxie) - Cảm ơn 4. 对不起 (duìbù...
Cấu trúc câu bị động với 被 (bèi): 主语 (Chủ ngữ) + 被 (bèi) + 动词 (Động từ) + 宾语 (Bổ ngữ) Ý nghĩ...
Tên truyện: 善有善报 (Thiện hữu thiện báo) Phiên âm Hán Việt: Shàn yǒu shàn bào Dịch nghĩa: Thiện hữ...
Tết Nguyên Đán (春节 - Chūnjié) Là lễ hội truyền thống quan trọng nhất ở Trung Quốc, đánh dấu sự kh...
早上好 zǎoshàng hǎo Chào buổi sáng 晚上好 wǎnshàng hǎo Chào buổi tối 午安 wǔ'ān Chào buổi trưa 吃饭...
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 早起 zǎo qǐ Thức dậy sớm 吃饭 chī fàn Ăn cơm 喝水 hē shuǐ Uốn...
Đặt bàn 服务员:欢迎光临,请问您几位? Fúwùyuán: Huānyíng guānglín, qǐngwèn nín jǐ wèi? Nhân viên p...
Bài hát 1: 好想你 (Hǎoxiǎng nǐ) Vietsub: Anh nhớ em nhiều lắm, nhớ em nhiều lắm Nhớ nụ cười tươi, nh...
Các giải pháp được cung cấp trong năm qua. Loại trừ các giải pháp từ tác giả của chủ đề.
Select a tag below to filter the results
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy