lồng tiếng Trung hài hước Đau lòng Chăm sóc
**Tiêu đề:** Người tốt bụng **Phiên âm tiếng Trung:** 好心人 **Bản dịch tiếng Việt:** Người tốt bụng **Tiếng Trung có phiên âm:** 好 hǎo 心 xīn 人 rén **Tiếng Việt có phiên âm:** Tốt hǎo Lòng xīn Người rén **Nội dung:** Có một người đàn ông tên là Tiểu Lý. Một ngày nọ, anh ấy đang đi bộ trên đường thì thấy một bà lão đang vất vả xách một giỏ đồ nặng. Tiểu Lý vội vàng chạy đến giúp bà. Bà lão cảm ơn Tiểu Lý và nói rằng bà muốn về nhà. Tiểu Lý liền đưa bà về đến tận nhà. **Tiếng Trung có phiên âm:** 有个叫小李的人。有一天,他正在路上走,看到一位老大娘费劲地提着一篮沉甸甸的东西。小李赶忙跑过去帮她。老大娘谢了小李,说她要回家。小李就把她一直送到家。 **Tiếng Việt có phiên âm:** Yǒu ge jiào Xiǎo Lǐ de rén. Yī tiān, tā zhèngzài lùshàng zǒu, kàn dào yīwèi lǎo dàniang fèijìn de tí zhe yī lán chén diàndiàn de dōngxī. Xiǎo Lǐ gǎnmáng pǎo guòqù bāng tā. Lǎo dàniang xiè le Xiǎo Lǐ, shuō tā yào huí jiā. Xiǎo Lǐ jiù bà tā yīzhí sòng dào jiā. **Từ vựng HSK 2:** - 有 yǒu: có - 叫 jiào: gọi - 人 rén: người - 路 lù: đường - 走 zǒu: đi - 看 kàn: thấy - 大娘 dàniang: bà cụ - 费劲 fèijìn: vất vả - 提 tí: xách - 东西 dōngxī: đồ đạc - 赶忙 gǎnmáng: vội vàng - 跑 pǎo: chạy - 帮 bāng: giúp - 谢 xiè: cảm ơn - 说 shuō: nói - 要 yào: muốn - 回 huí: về - 家 jiā: nhà - 送 sòng: đưa
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH