Xúc động
GIF tiếng Trung hài hước
tiểu phẩm hài hước Tiếng Trung
**Tựa truyện:** 好人有好报 (Hǎorén yǒu hǎobào)
**Dịch:** Người tốt sẽ được đền đáp
**Vietsub:**
一个善良的老人,名叫王老汉。他每天都去公园散步,经常帮助别人。
有一天,他看见一个小孩不小心把书包掉进了河里。王老汉毫不犹豫地跳进河里,把书包捞了起来。
小孩的父母很感激,给了王老汉一笔钱。王老汉不想要,他说:“做好事不求回报。”
后来,王老汉自己不小心掉进了河里。这时,那个曾经被他救过的小孩游过来说:“爷爷,我来救你!”
王老汉被救了上来,他很感动,对小孩说:“你真是一个好孩子,好人有好报。”
从那天开始,王老汉更加热心助人,因为他知道,做好事总会得到好的回报。
**PinYin:**
Yīgè shànliáng de lǎorén, chēngwéi Wáng lǎohàn. Tā měitiān dōu qù gōngyuán sàn bù, jīngcháng bāngzhù biérén.
Yītiān, tā kànjiàn yīgè xiǎohái bùxiǎoxīn bǎ shūbāo diàojìnle hé lǐ. Wáng lǎohàn háobúyòuyì de tiàojìn hé lǐ, bǎ shūbāo lāo qǐlái.
Xiǎohái de fùmǔ hěn gǎnjī, gěile Wáng lǎohàn yì bǐ qián. Wáng lǎohàn bùyào, tā shuō: “Zuòhǎoshì bù qiú huíbào.”
Hòulái, Wáng lǎohàn zìjǐ bùxiǎoxīn diàojìnle hé lǐ. Zhèshí, nàgè céngtīng bèi tā jiùguò de xiǎohái yóuguòshuō: “Yéyé, wǒ lái jiù nǐ!”
Wáng lǎohàn bèi jiùle shànglái, tā hěn gǎndòng, duì xiǎohái shuō: “Nǐ zhēnshì yīgè hǎo háizi, hǎorén yǒu hǎobào.”
Cóng nàtiān kāishǐ, Wáng lǎohàn gèngjiā rèxīn zhùrén, yīnwèi tā zhīdào, zuòhǎoshì zǒnghuì dédào hǎo de huíbào.
**Từ vựng HSK 4:**
- 好人 (hǎorén): người tốt
- 好报 (hǎobào): báo đáp tốt
- 善良 (shànliáng): lương thiện
- 公园 (gōngyuán): công viên
- 散步 (sàn bù): đi dạo
- 帮助 (bāngzhù): giúp đỡ
- 不小心 (bùxiǎoxīn): vô ý
- 书包 (shūbāo): cặp sách
- 河 (hé): sông
- 跳进 (tiàojìn): nhảy vào
- 捞起来 (lāo qǐlái): vớt lên
- 感激 (gǎnjī): biết ơn
- 给 (gěi): cho
- 不要 (bùyào): không cần
- 救 (jiù): cứu
- 爷爷 (yéyé): ông nội
- 游过来 (yóuguòlái): bơi qua
- 感动 (gǎndòng): cảm động
- 从 (cóng): từ
- 开始 (kāishǐ): bắt đầu
- 热心 (rèxīn): nhiệt tình
- 助人 (zhùrén): giúp đỡ người khác