truyện cười Tiếng Trung
Chia sẻ
tiếng Trung lóng
**Tiêu đề:** Người tốt bụng
**Tiếng Trung:** 好人
**Pinyin:** Hǎo rén
**Bản dịch tiếng Việt:**
Có một chàng trai trẻ tên là A Long. A Long rất tốt bụng. Mỗi khi nhìn thấy ai đó gặp khó khăn, anh ấy đều giúp đỡ. Một ngày nọ, A Long đang đi bộ trên phố thì nhìn thấy một bà lão đang cố gắng xách một túi gạo nặng. A Long chạy đến giúp bà. Bà lão rất biết ơn và nói với A Long rằng anh là một chàng trai tốt bụng.
Vài ngày sau, A Long đang đi trên xe buýt thì thấy một tên trộm đang giật ví của một người phụ nữ. A Long hét to và xông đến chặn tên trộm. Tên trộm sợ hãi và bỏ chạy. Người phụ nữ được cứu rất biết ơn A Long. Cô ấy nói với anh rằng anh là một người hùng.
A Long không bao giờ tìm kiếm sự khen ngợi vì những việc tốt mà anh ấy làm. Anh ấy chỉ muốn giúp đỡ những người khác. Vì vậy, tất cả mọi người đều biết A Long là một chàng trai tốt bụng.
**Tiếng Trung (với pinyin):**
有一个叫阿龙的小伙子。阿龙(Ā lóng)很善良(shànhliàng)。 每(měi)当(dāng)他(tā)看见(kànjiàn)别人(biérén)有困难(kùnnan),他(tā)都会(dū huì)帮助(bāngzhù)。有一(yǒu yī)天(tiān),阿龙(Ā lóng)走在(zǒu zài)街上(jiēshàng),看见(kànjiàn)一位(yī wèi)老奶奶(lǎonǎinai)正在(zhèngzài)提(tí)一袋子(yì dàizǐ)沉(chén)重的(zhòngde)米(mǐ)。阿龙(Ā lóng)跑(pǎo)过去(guòqù)帮助(bāngzhù)她(tā)。老奶奶(lǎonǎinai)很(hěn)感激(gǎnjī),对(duì)阿龙(Ā lóng)说(shuō):你(nǐ)是个(shìgè)好(hǎo)小伙子(xiǎohuǒzi)。
过了(guòle)几天(jǐtiān),阿龙(Ā lóng)在(zài)公共汽车(gōnggòngqìchē)上(shàng),看见(kànjiàn)一个小偷(xiǎotou)在(zài)抢(qiǎng)一个(yīgè)女人的(nǚrénde)钱包(qiánbāo)。阿龙(Ā lóng)大(dà)声(shēng)叫(jiào),冲(chōng)过去(guòqù)拦(lán)住(zhù)小偷(xiǎotou)。小偷(xiǎotou)害怕(hàipà),就(jiù)跑了(pǎole)。那个(nàge)被救(bèi jiù)的女人(nǚrén)很(hěn)感谢(gǎnjī)阿龙(Ā lóng)。她(tā)对(duì)他说(shuō):你(nǐ)是个(shìgè)英雄(yīngxióng)。
阿龙(Ā lóng)从来(cónglái)不(bù)求(qiú)别人(biérén)夸(kuā)奖(jiǎng),他(tā)只是(zhǐshì)想(xiǎng)帮助(bāngzhù)别人(biérén)。所以(suǒyǐ),大家(dàjiā)都知道(zhīdào)阿龙(Ā lóng)是个(shìgè)善良(shànhliàng)的小伙子(xiǎohuǒzi)。