truyện cười Tiếng Trung Mất mát Tự hào
**善良的人** **拼音:** Shànliáng de rén **Tiếng Việt:** Người tốt **Câu thành ngữ:** 善良的人会得到好报。 * Shànliáng de rén huì dédào hǎobào。 * Người tốt sẽ được báo đáp. **Câu chuyện:** 从前,有一个叫小明的男孩。他很善良,经常帮助别人。有一天,他看到一个老太太过马路,但是她走得很慢。小明赶紧跑过去,扶着老太太过了马路。老太太非常感谢他,给了他一颗糖。 小明很高兴,他把糖放进口袋里。可是,当他走回家的时候,他发现口袋里的糖不见了。他非常着急,到处找都找不到。 就在他快绝望的时候,他看到一个乞丐坐在路边。乞丐很可怜,衣服又脏又破。小明想起了那颗糖,他把糖拿出来,给了乞丐。 乞丐非常高兴,连声道谢。小明看着乞丐,心里很开心。他知道,他做了好事,帮助了别人。 第二天,小明去上学。老师告诉他,他得了第一名。小明很惊讶,他不知道自己为什么得了第一名。老师说,他心地善良,乐于助人,所以得了第一名。 小明听了,非常开心。他知道,做好事真的会有好报。 **Từ vựng HSK 4:** * 善良 shànliáng: tốt bụng * 过马路 guò mǎlù: qua đường * 扶 fū: đỡ * 给 gěi: cho * 糖 táng: kẹo * 不见 bújiàn: không thấy * 乞丐 qǐgài: ăn xin * 衣服 yīfu: quần áo * 又 yòu: lại * 脏 zàng: bẩn * 破 pò: rách * 想 xiǎng: nghĩ * 拿 ná: lấy * 连连 liánlián: liên tục
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH