biên tiết Tiếng Trung hài hước học tiếng Trung cười Mất niềm tin
**Tiêu đề:** 好人有好报 **Hao ren you hao bao** (Người tốt sẽ được báo đáp) **Vietsub:** Có một người đàn ông tên là Lý Đại Bảo, là một người tốt bụng và hay giúp đỡ người khác. Một ngày nọ, Lý Đại Bảo đang đi trên phố thì thấy một đứa trẻ bị lạc. Anh ấy đã đưa đứa trẻ trở về nhà của nó, và cha mẹ của đứa trẻ rất biết ơn. Một thời gian sau, gia đình đứa trẻ có chuyện cần đi xa, nên họ nhờ Lý Đại Bảo chăm sóc nhà cửa cho họ. Lý Đại Bảo rất vui lòng nhận lời. Anh ấy chăm sóc ngôi nhà rất cẩn thận, không lấy một thứ gì của gia đình. Khi gia đình đứa trẻ trở về, họ rất ngạc nhiên khi thấy ngôi nhà của mình sạch sẽ và ngăn nắp. Họ rất cảm kích Lý Đại Bảo, và tặng anh ấy một món quà rất lớn. **Phiên âm:** Yǒu yīgè rén jiào Lǐ Dà Bǎo, shì yīgè hǎo rén yǔ hǎo xī bāngzhù rén de。Yītiān, Lǐ Dà Bǎo zài dào shàng zǒu, kànjiàn yīgè háizi shī mí lù de。Tā jiù bǎ háizi sòng huí tā de jiā, ér háizi de fùmǔ hěn gǎnxiè。 Yīgè shíjiān hòu, háizi de jiāyǐn yǒu shìxì yào qù yuǎn fāng, suǒyǐ tāmen qǐng Lǐ Dà Bǎo zhāogù tāmen de jiāmén。Lǐ Dà Bǎo hěn kuàilè de jiēnlì。Tā zhāogù fangzi hěn xiǎoxīn, méi ná yījiàn jiāyǐn de dōngxī. Shí háizi de jiāyǐn huílái shí, tāmen hěn jīngyà de kànjiàn zìjǐ de fángzi gànjìng hé ángzào。Tāmen hěn gǎnjī Lǐ Dà Bǎo, ér sòng tā yīgè hěn dà de lǐwù。 **Từ vựng HSK 4:** * 好人 **hao ren**: người tốt * 好报 **hao bao**: sự báo đáp tốt * 帮助 **bangzhu**: giúp đỡ * 迷路 **milu**: lạc đường * 送 **song**: gửi * 回 **hui**: trở về * 感谢 **ganxie**: cảm ơn * 照顾 **zhaogu**: chăm sóc * 小心 **xiaoxin**: cẩn thận * 拿 **na**: lấy * 惊讶 **jingya**: kinh ngạc * 干净 **ganjing**: sạch sẽ * 整齐 **angzhao**: ngăn nắp * 感激 **ganji**: cảm kích * 礼物 **liwu**: quà tặng
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH