Tự tin
Mất mát
thành ngữ hài hước
**天桥上**
**Tiānqiáoshàng** (Trên cầu vượt)
上天桥了,票子没带。
**Shàng tiānqiáole, piàozi méidài.** (Lên cầu vượt rồi, nhưng không mang vé.)
正在发愁呢,结果查票的来了。
**Zhèngzài fāchóu ne, jiéguǒ chápiào de lái le.** (Đang lo lắng, thì gặp người soát vé.)
查票员:"票呢?"
**Chápiao yuán:** "Piào ne?" (Vé đâu?)
我:"没有。"
**Wǒ:** "Méiyǒu." (Không có.)
查票员:"没有票怎么上天桥?"
**Chápiao yuán:** "Méiyǒu piào zěnme shàng tiānqiáo?" (Không vé thì làm sao lên cầu vượt?)
我:"我刚才跳上来的。"
**Wǒ:** "Wǒ gāngcái tiàoshàng lái de." (Vừa nãy tôi nhảy lên.)
查票员:"天桥怎么能跳?"
**Chápiao yuán:** "Tiānqiáo zěnme néng tiào?" (Cầu vượt sao có thể nhảy được?)
我:"我轻功很好,一跳就上来了。"
**Wǒ:** "Wǒ qīnggōng hěn hǎo, yì tiào jiù shàng lái le." (Khinh công của tôi rất tốt, nhảy một cái là lên được ngay.)
查票员:"轻功?你这是特异功能啊!"
**Chápiao yuán:** "Qīnggōng? Nǐ zhè shì tèyì gōngnéng a!" (Khinh công? Cậu có năng lực đặc biệt đấy!)