dịch tiếng Trung hài hước
Chịu đựng
tài liệu hài hước Tiếng Trung
**Tiếng Trung:**
老师给学生上课:今天我们在线学习英语,大家有没有问题?
学生A:老师,我听不懂英语怎么办?
老师:没关系,听不懂没关系,你只要会说就行。
学生B:老师,我不会说怎么办?
老师:不会说也没关系,你只要会听就行。
学生C:老师,我不会听怎么办?
老师:不会听没关系,你只要会说就行。
学生D:老师,不会说,不会听,怎么办?
老师:不会说也不会听,没关系,只要会在线就行。
**Phiên âm Hán-Việt:**
Lǎoshī gěi xuésheng shàngkè: Jīntiān wǒmen zài xiàn xuéxí yīngyǔ, dàjiā yǒu méiyǒu wèntí?
Xuésheng A: Lǎoshī, wǒ tīngbú dǒng yīngyǔ zěnme bàn?
Lǎoshī: Méiguānxi, tīngbú dǒng méiguānxi, nǐ zhǐyào huì shuō jiù xíng.
Xuésheng B: Lǎoshī, wǒ bú huì shuō zěnme bàn?
Lǎoshī: Bú huì shuō yě méiguānxi, nǐ zhǐyào huì tīng jiù xíng.
Xuésheng C: Lǎoshī, wǒ bú huì tīng zěnme bàn?
Lǎoshī: Bú huì tīng méiguānxi, nǐ zhǐyào huì shuō jiù xíng.
Xuésheng D: Lǎoshī, bú huì shuō, bú huì tīng, zěnme bàn?
Lǎoshī: Bú huì shuō yě bú huì tīng, méiguānxi, zhǐyào huì zài xiàn jiù xíng.
**Dịch tiếng Việt:**
Giáo viên vào lớp dạy học: Hôm nay chúng ta học tiếng Anh trực tuyến, các em có thắc mắc gì không?
Học sinh A: Thưa thầy, em không hiểu tiếng Anh thì phải làm sao ạ?
Giáo viên: Không sao, không hiểu thì không sao, em chỉ cần nói được là được rồi.
Học sinh B: Thưa thầy, em không biết nói thì phải làm sao ạ?
Giáo viên: Không biết nói không sao, em chỉ cần có thể nghe là được.
Học sinh C: Thưa thầy, em không biết nghe thì phải làm sao ạ?
Giáo viên: Không biết nghe thì không sao, em chỉ cần biết nói là đủ.
Học sinh D: Thưa thầy, không biết nói, không biết nghe thì phải làm sao ạ?
Giáo viên: Không biết nói cũng không biết nghe, không sao, biết lên mạng là được.