câu chuyện tiếng Trung hài hước
Chia sẻ
bộ sưu tập tiếng Trung hài hước
**Truyện cười 1**
**Tiếng Trung:** 小明在公园里看到一对情侣在吵架,女孩子哭着说:“你根本不懂我!”小明想了想,说:“可能他不懂你的算法。”
**Hán Việt:** Xiǎomíng zài gōngyuán lǐ kàn dào yīduì qínglǚ zài chǎojià, nǚháizi kūzhe shuō: “Nǐ gēnběn bù dǒng wǒ!” Xiǎomíng xiǎngle xiǎng, shuō: “Kěnéng tā bù dǒng nǐ de suànfǎ.”
**Pinyin:** xiǎomíng zài gōngyuán lǐ kàn dào yīduì qínglǚ zài chǎojià, nǚháizi kūzhe shuō: “nǐ gēnběn bù dǒng wǒ!” xiǎomíng xiǎngle xiǎng, shuō: “kěnéng tā bù dǒng nǐ de suànfǎ.”
**Dịch tiếng Việt:** Tiểu Minh thấy có một cặp đôi cãi nhau trong công viên, cô gái khóc rồi nói: “Anh chẳng hiểu gì về em cả!” Tiểu Minh nghĩ một lúc rồi nói: “Có thể anh ấy không hiểu thuật toán của em.”
**Từ vựng HSK 4:**
* 公園 (gōngyuán) - công viên
* 情侣 (qínglǚ) - cặp đôi
* 吵架 (chǎojià) - cãi nhau
* 哭 (kū) - khóc
* 懂 (dǒng) - hiểu
* 算法 (suànfǎ) - thuật toán
**Truyện cười 2**
**Tiếng Trung:** 有个人去医院看病,大夫问他:“你哪不舒服?”那人说:“我浑身不舒服。”大夫说:“这么说,你全身都不舒服啰?”那人说:“不是,我是说,我全身上下都没有舒服的地方。”
**Hán Việt:** Yǒu gèrén qù yīyuàn kàn bìng, dàifu wèn tā: “Nǐ nǎ bù shufu?” Nàrén shuō: “Wǒ shénhuān bù shufu.” Dàifu shuō: “Zhème shuō, nǐ quán shēn dōu bù shufu luó?” Nàrén shuō: “Bù shì, wǒ shì shuō, wǒ quán shēnshàng dōu méiyǒu shufu de dìfāng.”
**Pinyin:** yǒu gèrén qù yīyuàn kàn bìng, dàifu wèn tā: “nǐ nǎ bù shufu?” nàrén shuō: “wǒ shénhuān bù shufu.” dàifu shuō: “zhème shuō, nǐ quán shēn dōu bù shufu luó?” nàrén shuō: “bù shì, wǒ shì shuō, wǒ quán shēnshàng dōu méiyǒu shufu de dìfāng.”
**Dịch tiếng Việt:** Có một người đến bệnh viện khám bệnh, bác sĩ hỏi: “Anh thấy khó chịu ở đâu thế?” Người đó trả lời: “Tôi thấy toàn thân khó chịu.” Bác sĩ nói: “Ý ông muốn nói toàn thân ông không thấy thoải mái hả?” Người đó nói: “Không phải, tôi muốn nói tôi không thấy thoải mái ở bất cứ chỗ nào trên cơ thể.”
**Từ vựng HSK 4:**
* 医院 (yīyuàn) - bệnh viện
* 看病 (kàn bìng) - khám bệnh
* 大夫 (dàifu) - bác sĩ
* 舒服 (shufu) - thoải mái
* 浑身 (shénhuān) - toàn thân
* 全身 (quán shēn) - toàn thân
* 都 (dōu) - đều
* 不 (bù) - không
* 有 (yǒu) - có