Lo lắng
câu chuyện tiếng Trung hài hước
Bị từ chối
**Phong tục đặc sắc của người Trung Quốc**
**1. Tết Nguyên đán (春节 Chūnjié)**
- Đây là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của người Trung Quốc, đánh dấu khởi đầu của năm mới âm lịch.
- Các hoạt động phổ biến bao gồm trang trí nhà cửa bằng đèn lồng đỏ, thả pháo hoa, ăn mừng với gia đình và trao đổi lì xì.
**2. Lễ hội đèn lồng (元宵节 Yuánxiāojié)**
- Đây là lễ hội diễn ra vào ngày 15 tháng 1 âm lịch, đánh dấu kết thúc Tết Nguyên đán.
- Điểm nhấn của lễ hội là ngắm đèn lồng rực rỡ, ăn bánh trôi nước ngọt và xem múa lân.
**3. Thanh Minh (清明节 Qīngmíngjié)**
- Đây là ngày lễ tôn kính tổ tiên và người đã khuất.
- Người dân thường đến thăm mộ người thân, dọn dẹp và đốt tiền vàng mã.
**4. Ngày tết Đoan ngọ (端午节 Duānwǔjié)**
- Đây là lễ hội diễn ra vào ngày 5 tháng 5 âm lịch.
- Truyền thống của lễ hội bao gồm:
- Đua thuyền rồng
- Ăn bánh tro (粽子 zòngzi)
- Treo búp bê ngải cứu và uống rượu hùng hoàng
**5. Lễ hội ma (盂兰盆节 Yúlánpénjié)**
- Đây là lễ hội diễn ra vào tháng 7 âm lịch.
- Người dân tin rằng vào thời gian này, cổng địa ngục được mở, và các linh hồn trở về trần gian.
- Các hoạt động phổ biến bao gồm đốt vàng mã, thả đèn trời và cầu nguyện cho những người đã khuất.
**6. Lễ hội Trung thu (中秋节 Zhōngqiūjié)**
- Đây là lễ hội diễn ra vào ngày 15 tháng 8 âm lịch.
- Truyền thống của lễ hội bao gồm:
- Ngắm trăng tròn
- Ăn bánh trung thu
- Thắp đèn lồng
**7. Lễ hội mùa xuân (春社 Chūnshè)**
- Đây là lễ hội diễn ra vào ngày 5 tháng 2 âm lịch.
- Lễ hội này cầu nguyện cho mùa màng bội thu và sức khỏe của gia súc.
- Các hoạt động phổ biến bao gồm tế lễ và cầu nguyện.
**Từ vựng**
|Từ vựng (Pinyin)| Việt sub |
|---|---|
|春节 (Chūnjié)| Tết Nguyên đán |
|元宵节 (Yuánxiāojié)| Lễ hội đèn lồng |
|清明节 (Qīngmíngjié)| Thanh Minh |
|端午节 (Duānwǔjié)| Ngày tết Đoan ngọ |
|盂兰盆节 (Yúlánpénjié)| Lễ hội ma |
|中秋节 (Zhōngqiūjié)| Lễ hội Trung thu |
|春社 (Chūnshè)| Lễ hội mùa xuân |
|粽子 (zòngzi)| Bánh tro |