Nổi loạn
biểu cảm hài hước Tiếng Trung
Chính thức
**词汇**
**词语**|**拼音**|**汉语释义**|**Tiếng Việt**
---|---|---|---
荒诞|huāng dàn|不合理,不合常理|Vô lý
荒凉|huāng liáng|人烟稀少,一片荒凉|Đìu hiu
荒漠|huāng mò|没有植被的广阔土地|Sa mạc
荒谬|huāng miù|言行或想法不合情理|Vô nghĩa
荒诞不经|huāng dàn bù jīng|极度荒谬,不合情理|Vô lý đến nực cười
荒郊野外|huāng jiāo yě wài|人烟稀少、杂草丛生的郊野|Vùng ngoại ô vắng vẻ và rậm rạp
荒无人烟|huāng wú rén yān|没有人类居住或活动的地方|Không có người ở
荒唐|huāng táng|言行不合理,不合常理|Vô lý
荒废|huāng fèi|长期不用或不管理而损坏|Bị bỏ hoang
荒淫|huāng yín|沉迷于色欲|Dâm đãng
**句子**
**句子**|**拼音**|**汉语释义**|**Tiếng Việt**
---|---|---|---
这个想法真是荒诞无稽。|zhè ge xiǎng fǎ zhēn shì huāng dàn wú jī.|这个想法简直荒谬。|Ý tưởng này thật là vô lý.
这部电影的情节荒谬至极。|zhè bù diàn yǐng de qíng jié huāng miù zhì jí.|Cốt truyện của bộ phim này vô cùng vô lý.
这片荒郊野外人迹罕至。|zhè piàn huāng jiāo yě wài rén jì hǎn zhì.|Vùng ngoại ô vắng vẻ này ít người lui tới.
这片荒漠寸草不生。|zhè piàn huāng mò cùn cǎo bù shēng.|Sa mạc này không có một ngọn cỏ nào mọc lên.
他沉迷荒淫,不能自拔。|tā chén mí huāng yín, bù néng zì bá.|Anh ta đắm chìm trong sự dâm đãng, không thể tự thoát ra được.
这栋房子已经荒废多年了。|zhè dòng fáng zǐ yǐ jīng huāng fèi duō nián le.|Ngôi nhà này đã bị bỏ hoang nhiều năm rồi.