Lo lắng Vui vẻ câu nói tiếng Trung hài hước
**Bài 1** * 你好。Nǐ hǎo. Xin chào. * 你是谁?Nǐ shì shuí? Bạn là ai? * 我是中国人。Wǒ shì Zhōngguó rén. Tôi là người Trung Quốc. **Bài 2** * 今天天气怎么样?Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? Hôm nay thời tiết thế nào? * 天气很好。Tiānqì hěn hǎo. Thời tiết rất đẹp. * 我想出去走走。Wǒ xiǎng chūqù zǒuzǒu. Tôi muốn ra ngoài đi dạo. **Bài 3** * 你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzi? Tên bạn là gì? * 我叫李华。Wǒ jiào Lǐ Huá. Tôi tên là Lý Hoa. * 很高兴认识你。Hěn gāoxìng rènshi nǐ. Rất vui được gặp bạn. **Bài 4** * 你住在哪里?Nǐ zhù zài nǎlǐ? Bạn sống ở đâu? * 我住在北京。Wǒ zhù zài Běijīng. Tôi sống ở Bắc Kinh. * 北京是一个大城市。Běijīng shì yīgè dà chéngshì. Bắc Kinh là một thành phố lớn. **Bài 5** * 你做什么工作?Nǐ zuò shénme gōngzuò? Bạn làm công việc gì? * 我是一名老师。Wǒ shì yīmíng lǎoshī. Tôi là một giáo viên. * 你喜欢你的工作吗?Nǐ xǐhuān nǐ de gōngzuò ma? Bạn có thích công việc của mình không? **Bài 6** * 你会说英语吗?Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma? Bạn có thể nói tiếng Anh không? * 我会说一点英语。Wǒ huì shuō yīdiǎn Yīngyǔ. Tôi có thể nói một chút tiếng Anh. * 我正在学习英语。Wǒ zhèngzài xuéxí Yīngyǔ. Tôi đang học tiếng Anh. **Bài 7** * 你喜欢吃什么?Nǐ xǐhuān chī shénme? Bạn thích ăn gì? * 我喜欢吃中国菜。Wǒ xǐhuān chī Zhōngguó cài. Tôi thích ăn đồ Trung Quốc. * 我最喜欢吃饺子。Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi. Tôi thích ăn nhất là sủi cảo. **Bài 8** * 你喜欢喝什么?Nǐ xǐhuān hē shénme? Bạn thích uống gì? * 我喜欢喝茶。Wǒ xǐhuān hē chá. Tôi thích uống trà. * 我喜欢喝啤酒。Wǒ xǐhuān hē píjiǔ. Tôi thích uống bia. **Bài 9** * 你有什么爱好?Nǐ yǒu shénme àihào? Sở thích của bạn là gì? * 我喜欢看书。Wǒ xǐhuān kànshū. Tôi thích đọc sách. * 我喜欢看电影。Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng. Tôi thích xem phim. **Bài 10** * 你有什么计划?Nǐ yǒu shénme jìhuà? Kế hoạch của bạn là gì? * 我打算去旅行。Wǒ dǎsuàn qù lǚxíng. Tôi có kế hoạch đi du lịch. * 我打算买一辆车。Wǒ dǎsuàn mǎi yīliàng chē. Tôi có kế hoạch mua một chiếc xe hơi. **Bài 11** * 你今天感觉怎么样?Nǐ jīntiān gǎnjué zěnmeyàng? Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? * 我感觉很好。Wǒ gǎnjué hěn hǎo. Tôi cảm thấy rất tốt. * 我感觉有点不舒服。Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bù shūfu. Tôi cảm thấy hơi không khỏe. **Bài 12** * 你需要帮忙吗?Nǐ xūyào bāngmáng ma? Bạn cần giúp đỡ không? * 我需要一点帮助。Wǒ xūyào yīdiǎn bāngmáng. Tôi cần một chút giúp đỡ. * 我可以帮你。Wǒ kěyǐ bāng nǐ. Tôi có thể giúp bạn. **Bài 13** * 你能给我一些建议吗?Nǐ néng gěi wǒ yīxiē jìyì ma? Bạn có thể cho tôi một số lời khuyên không? * 我可以给你一些建议。Wǒ kěyǐ gěi nǐ yīxiē jìyì. Tôi có thể cho bạn một số lời khuyên. * 我希望你一切都好。Wǒ xīwàng nǐ yīqiè dōu hǎo. Tôi hy vọng mọi việc của bạn đều tốt. **Bài 14** * 谢谢你的帮助。Xièxiè nǐ de bāngmáng. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. * 不客气。Bú kèqì. Không có gì đâu. * 祝你好运。Zhù nǐ hǎoyùn. Chúc bạn may mắn. **Bài 15** * 再见。Zàijiàn. Tạm biệt. * 明天见。Míngtiān jiàn. Ngày mai gặp. * 保重。Bǎozhòng. Giữ gìn sức khỏe.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH