Trạng thái tốt
gợi ý tiếng Trung hài hước
biểu cảm hình tiếng Trung hài hước
**Bài 1**
你好,我叫李明。
Nǐ hǎo, wǒ jiào Lǐ Míng.
Xin chào, tôi tên là Lý Minh.
你好,我叫王红。
Nǐ hǎo, wǒ jiào Wáng Hóng.
Xin chào, tôi tên là Vương Hồng.
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
Bạn tên là gì?
我叫张伟。
Wǒ jiào Zhāng Wěi.
Tôi tên là Trương Vỹ.
你今年几岁?
Nǐ jīnnián jǐ suì?
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
我今年二十岁。
Wǒ jīnnián èrshí suì.
Tôi năm nay 20 tuổi.
**Bài 2**
你多大?
Nǐ duō dà?
Bạn bao nhiêu tuổi?
我十八岁。
Wǒ shíbā suì.
Tôi 18 tuổi.
你从哪儿来?
Nǐ cóng nǎr lái?
Bạn đến từ đâu?
我从中国来。
Wǒ cóng Zhōngguó lái.
Tôi đến từ Trung Quốc.
你住在哪儿?
Nǐ zhù zài nǎr?
Bạn sống ở đâu?
我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng.
Tôi sống ở Bắc Kinh.
**Bài 3**
你现在做什么?
Nǐ xiànzài zuò shénme?
Bạn hiện đang làm gì?
我在学习汉语。
Wǒ zài xuéxí Hànyǔ.
Tôi đang học tiếng Trung.
你学汉语多久了?
Nǐ xué Hànyǔ duōjiǔ le?
Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?
我学汉语两年了。
Wǒ xué Hànyǔ liǎng nián le.
Tôi đã học tiếng Trung được 2 năm.
你的汉语说得很好。
Nǐ de Hànyǔ shuō dé hěn hǎo.
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
谢谢。
Xièxie.
Cảm ơn.