**从下午开始接到通知,我们大家就都开始紧张起来。**
Cóng xiàwǔ kāishǐ jiēdào tōngzhī, wǒmen dàjiā jiù dōu kāishǐ jǐnzhāng qǐlái.
Từ buổi chiều nhận được thông báo, mọi người chúng tôi ai cũng trở nên căng thẳng.
**她这样一说,同学们都开心地笑了。**
Tā zhèyàng yī shuō, tóngxuémen dōu kāixīn de xiào le.
Khi cô ấy vừa nói xong, các bạn học sinh đều cười rất vui.
**这个活动要求把小丑鱼画出来。**
Zhège huódòng yāoqiú bǎ xiǎochǒuyú huà chūlái.
Hoạt động này yêu cầu vẽ ra chú cá hề.
**老师说我们可以提前交卷。**
Lǎoshī shuō wǒmen kěyǐ tíqiān jiāojuǎn.
Cô giáo nói chúng tôi có thể nộp bài sớm.
**我刚才在想这个,结果他突然出现了。**
Wǒ gāngcái zài xiǎng zhège, jiéguǒ tā túrán chūxiàn le.
Tôi vừa nghĩ đến chuyện này, thì đột nhiên anh ấy xuất hiện.
**我想邀请你明天参加我的生日派对。**
Wǒ xiǎng yāoqǐng nǐ míngtiān cānjiā wǒ de shēngrì pàiduì.
Tôi muốn mời bạn tham gia tiệc sinh nhật của tôi vào ngày mai.
**这么晚了,你还没有睡觉吗?**
Zhème wǎn le, nǐ hái méiyǒu shuìjiào ma?
Đã muộn thế này rồi, bạn vẫn chưa ngủ sao?
**我以后会好好学习的。**
Wǒ yǐhòu huì hǎohǎo xuéxí de.
Sau này tôi sẽ học hành chăm chỉ.
**他是一个非常有才华的艺术家。**
Tā shì yígè fēicháng yǒu cáihua de yìshùjiā.
Anh ấy là một nghệ sĩ vô cùng tài năng.
**我非常喜欢你的作品。**
Wǒ fēicháng xǐhuān nǐ de zuòpǐn.
Tôi rất thích tác phẩm của bạn.