biểu diễn Tiếng Trung hài hước Bối rối biểu cảm hài hước Tiếng Trung
**Bài 1: Xin chào và giới thiệu** **Tiếng Trung:** 你好,我叫张三。 nǐ hǎo, wǒ jiào zhāng sā 欢迎光临! huānyíng guānglín! **Phiên âm:** Nǐ hǎo, wǒ jiào zhāng sā Huānyíng guānglín! **Dịch:** Xin chào, tôi tên là Trương Tam. Chào mừng đã ghé thăm! **Bài 2: Số từ** **Tiếng Trung:** 一,二,三,四,五 yī, èr, sān, sì, wǔ 十,百,千,万,亿 shí, bǎi, qiān, wàn, yì **Phiên âm:** Yī, èr, sān, sì, wǔ Shí, bǎi, qiān, wàn, yì **Dịch:** Một, hai, ba, bốn, năm Mười, trăm, nghìn, vạn, ức **Bài 3: Các câu hỏi cơ bản** **Tiếng Trung:** 你是谁? nǐ shì shuí? 你叫什么名字? nǐ jiào shénme míngzì? 你来自哪里? nǐ lái zì nǎlǐ? **Phiên âm:** Nǐ shì shuí? Nǐ jiào shénme míngzì? Nǐ lái zì nǎlǐ? **Dịch:** Bạn là ai? Bạn tên gì? Bạn đến từ đâu? **Bài 4: Các câu trả lời cơ bản** **Tiếng Trung:** 我是学生。 wǒ shì xuésheng 我叫李四。 wǒ jiào lǐ sì 我来自中国。 wǒ lái zì zhōngguó **Phiên âm:** Wǒ shì xuésheng Wǒ jiào lǐ sì Wǒ lái zì zhōngguó **Dịch:** Tôi là học sinh. Tôi tên là Lý Tứ. Tôi đến từ Trung Quốc. **Bài 5: Cảm ơn và xin lỗi** **Tiếng Trung:** 谢谢。 xièxie 对不起。 duìbùqǐ **Phiên âm:** Xièxie Duìbùqǐ **Dịch:** Cảm ơn. Xin lỗi. **Bài 6: Yêu cầu và cho phép** **Tiếng Trung:** 请你帮我一下。 qǐng nǐ bāng wǒ yīxià 可以吗? kěyǐ ma? **Phiên âm:** Qǐng nǐ bāng wǒ yīxià Kěyǐ ma? **Dịch:** Vui lòng giúp tôi một tay. Được chứ? **Bài 7: Chỉ dẫn** **Tiếng Trung:** 直走。 zhí zǒu 左转。 zuǒ zhuǎn 右转。 yòu zhuǎn **Phiên âm:** Zhí zǒu Zuǒ zhuǎn Yòu zhuǎn **Dịch:** Đi thẳng. Rẽ trái. Rẽ phải. **Bài 8: Giới thiệu về gia đình** **Tiếng Trung:** 我爸爸。 wǒ bàba 我妈妈。 wǒ māma 我兄弟。 wǒ xiōngdì **Phiên âm:** Wǒ bàba Wǒ māma Wǒ xiōngdì **Dịch:** Bố tôi. Mẹ tôi. Em trai tôi. **Bài 9: Giới thiệu về nghề nghiệp** **Tiếng Trung:** 我是老师。 wǒ shì lǎoshī 我是医生。 wǒ shì yīshēng 我是工程师。 wǒ shì gōngchéngshī **Phiên âm:** Wǒ shì lǎoshī Wǒ shì yīshēng Wǒ shì gōngchéngshī **Dịch:** Tôi là giáo viên. Tôi là bác sĩ. Tôi là kỹ sư. **Bài 10: Nói về sở thích** **Tiếng Trung:** 我喜欢读书。 wǒ xǐhuān dúshū 我喜欢打篮球。 wǒ xǐhuān dǎ lánqiú 我喜欢唱歌。 wǒ xǐhuān chànggē **Phiên âm:** Wǒ xǐhuān dúshū Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú Wǒ xǐhuān chànggē **Dịch:** Tôi thích đọc sách. Tôi thích chơi bóng rổ. Tôi thích hát. **Bài 11: Nói về thời tiết** **Tiếng Trung:** 今天天气很好。 jīntiān tiānqì hěnhǎo 今天下雨了。 jīntiān xià yǔle 今天很冷。 jīntiān hěn lěng **Phiên âm:** Jīntiān tiānqì hěnhǎo Jīntiān xià yǔle Jīntiān hěn lěng **Dịch:** Hôm nay thời tiết rất đẹp. Hôm nay trời mưa. Hôm nay trời rất lạnh. **Bài 12: Nói về ngày tháng** **Tiếng Trung:** 今天是星期一。 jīntiān shì xīngqīyī 今天是五月五日。 jīntiān shì wǔyuè wǔrì 今天是二零二三年的第一天。 jīntiān shì èr líng èr sānián de dìyītiān **Phiên âm:** Jīntiān shì xīngqīyī Jīntiān shì wǔyuè wǔrì Jīntiān shì èr líng èr sānián de dìyītiān **Dịch:** Hôm nay là thứ hai. Hôm nay là ngày 5 tháng 5. Hôm nay là ngày đầu tiên của năm 2023. **Bài 13: Nói về sở thích ăn uống** **Tiếng Trung:** 我喜欢吃中国菜。 wǒ xǐhuān chī zhōngguócài 我喜欢吃面条。 wǒ xǐhuān chī miàntiáo 我喜欢吃水果。 wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ **Phiên âm:** Wǒ xǐhuān chī zhōngguócài Wǒ xǐhuān chī miàntiáo Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ **Dịch:** Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc. Tôi thích ăn mì sợi. Tôi thích ăn trái cây. **Bài 14: Mua sắm** **Tiếng Trung:** 我要买一件衣服。 wǒ yào mǎi yījiàn yīfu 这个多少钱? zhège duōshǎo qián? **Phiên âm:** Wǒ yào mǎi yījiàn yīfu Zhège duōshǎo qián? **Dịch:** Tôi muốn mua một chiếc áo. Cái này giá bao nhiêu? **Bài 15: Hỏi đường** **Tiếng Trung:** 请问,去火车站怎么走? qǐngwèn, qù huǒchēzhàn zěnme zǒu? 请向左转。 qǐng xiàng zuǒ zhuǎn 直走五百米。 zhí zǒu wǔbǎi mǐ **Phiên âm:** Qǐngwèn, qù huǒchēzhàn zěnme zǒu? Qǐng xiàng zuǒ zhuǎn Zhí zǒu wǔbǎi mǐ **Dịch:** Xin hỏi, đi đến ga tàu hỏa như thế nào? Vui lòng rẽ trái. Đi thẳng 500 mét. **Bài 16: Làm quen trên mạng xã hội** **Tiếng Trung:** 你好,我是张三。 nǐ hǎo, wǒ shì zhāng sā 很高兴认识你。 hěn gāoxìng rènshi nǐ **Phiên âm:** Nǐ hǎo, wǒ shì zhāng sā Hěn gāoxìng rènshi nǐ **Dịch:** Xin chào, tôi là Trương Tam. Rất vui được làm quen với bạn. **Bài 17: Nói về học tập** **Tiếng Trung:** 我在北京大学学习中文。 wǒ zài běijīng dàxué xuéxí zhōngwén 我学习汉语已经三年了。 wǒ xuéxí hànyǔ yǐjīng sānniánle 我正在学习语法。 wǒ zhèngzài xuéxí yǔf
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH