tin tức Tiếng Trung hài hước
đánh giá Tiếng Trung hài hước
Nổi loạn
**Mẹo ghi nhớ hiệu quả**
* **Tập trung vào ý nghĩa:** Thay vì cố gắng ghi nhớ cách viết, hãy tập trung vào ý nghĩa của từ. Kết nối từ với hình ảnh, câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể.
* **Chia nhỏ nội dung:** Đừng cố gắng nhồi nhét quá nhiều từ cùng lúc. Chia chúng thành các nhóm nhỏ và tập trung ghi nhớ dần dần.
* **Sử dụng các phương tiện học tập đa dạng:** Sử dụng sách giáo khoa, thẻ ghi nhớ, ứng dụng và các phương pháp trực tuyến để đa dạng hóa việc học.
* **Ôn tập thường xuyên:** Ôn tập từ vựng thường xuyên giúp củng cố trí nhớ. Đặt lịch ôn tập ngắn vào mỗi ngày hoặc mỗi tuần.
* **Tự kiểm tra:** Thường xuyên kiểm tra bản thân để theo dõi tiến độ của bạn. Sử dụng thẻ ghi nhớ hoặc các ứng dụng kiểm tra để xác định những từ cần tập trung hơn.
**Phương pháp ghi nhớ**
* **Phương pháp bối cảnh:** Đặt các từ vào trong một câu hoặc đoạn văn để tạo bối cảnh cho chúng. Điều này sẽ giúp bạn hình dung cách sử dụng từ và ghi nhớ chúng một cách dễ dàng hơn.
* **Phương pháp chữ số:** Gán một số cho mỗi nét của ký tự Hán. Sau đó, nhẩm lại con số theo thứ tự để ghi nhớ cách viết từ.
* **Phương pháp gốc từ:** Phân tích cấu tạo của ký tự Hán. Điều này sẽ giúp bạn hiểu ý nghĩa của từ và ghi nhớ cách viết theo các bộ phận cấu thành.
* **Liên hệ với tiếng Anh:** Tìm các từ tiếng Anh có âm thanh tương tự với các từ tiếng Hán. Điều này có thể giúp bạn ghi nhớ cách phiên âm của từ tiếng Hán.
* **Sử dụng câu chuyện:** Tạo ra một câu chuyện hoặc đoạn hội thoại liên quan đến các từ bạn cần ghi nhớ. Điều này sẽ làm cho việc học của bạn thú vị và dễ nhớ hơn.
**Từ vựng HSK 5**
**Từ vựng** | **Phiên âm (Pinyin)** | **Nghĩa tiếng Việt**
---|---|---
良心 | liángxīn | Lương tâm
实践 | shíxiàn | Thực tiễn
坚持 | jiānchí | Kiên trì
真理 | zhēnlǐ | Chân lý
理想 | lǐxiǎng | Lý tưởng
意义 | yìyì | Ý nghĩa
价值观 | jiàzhíguān | Giá trị quan
世界观 | shìjièguān | Thế giới quan
人生观 | rénshēngguān | Nhân sinh quan
道德观 | dáodéguān | Đạo đức quan
尊重 | zūnzhòng | Tôn trọng
包容 | bāoróng | Bao dung
忍耐 | rěnnài | Nhẫn nại
宽容 | kuānróng | Khoan dung