Sung sướng
Tự hào
tiếng Trung lóng
**1. Thanh cao (Ān fēi dīng shēng)**
- Âm điệu: Giọng cao, tăng cao dần.
- Pinyin: ā á ǎ à
- Hán tự: ā ái ǎ à
- Ví dụ: mā (mẹ), huá (hoa)
**2. Thanh ngang (Ān píng shēng)**
- Âm điệu: Giọng cao, duy trì đều.
- Pinyin: ā a ā a
- Hán tự: ā ā ā ā
- Ví dụ: ma (ngựa), a (à)
**3. Thanh huyền (Ān shǎng shēng)**
- Âm điệu: Giọng cao, giảm sau đó tăng.
- Pinyin: ā á ǎ à
- Hán tự: ǎ ǎ ǎ ǎ
- Ví dụ: mă (ngựa cái), sān (núi)
**4. Thanh hạ (Ān qù shēng)**
- Âm điệu: Giọng cao, giảm mạnh.
- Pinyin: ā à á ǎ
- Hán tự: à à à à
- Ví dụ: ma (mắng), há (hô)
**5. Thanh nhẹ (Ān rǎn shēng)**
- Âm điệu: Giọng nhẹ, duy trì ở mức độ cao.
- Pinyin: a
- Hán tự: 兒
- Ví dụ: erzi (con trai, con gái), de (của)