Sung sướng Tự hào tiếng Trung lóng
**1. Thanh cao (Ān fēi dīng shēng)** - Âm điệu: Giọng cao, tăng cao dần. - Pinyin: ā á ǎ à - Hán tự: ā ái ǎ à - Ví dụ: mā (mẹ), huá (hoa) **2. Thanh ngang (Ān píng shēng)** - Âm điệu: Giọng cao, duy trì đều. - Pinyin: ā a ā a - Hán tự: ā ā ā ā - Ví dụ: ma (ngựa), a (à) **3. Thanh huyền (Ān shǎng shēng)** - Âm điệu: Giọng cao, giảm sau đó tăng. - Pinyin: ā á ǎ à - Hán tự: ǎ ǎ ǎ ǎ - Ví dụ: mă (ngựa cái), sān (núi) **4. Thanh hạ (Ān qù shēng)** - Âm điệu: Giọng cao, giảm mạnh. - Pinyin: ā à á ǎ - Hán tự: à à à à - Ví dụ: ma (mắng), há (hô) **5. Thanh nhẹ (Ān rǎn shēng)** - Âm điệu: Giọng nhẹ, duy trì ở mức độ cao. - Pinyin: a - Hán tự: 兒 - Ví dụ: erzi (con trai, con gái), de (của)
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH