Giải trí
truyện cười Tiếng Trung
video tiếng Trung hài hước
**Cách phân biệt 4 thanh điệu và thanh nhẹ trong tiếng Trung**
Tiếng Trung có 5 loại thanh điệu: 4 thanh điệu chính và 1 thanh nhẹ.
**Thanh điệu 1 (cao và bằng)**
* Pinyin: ā, eh, ī, ū
* Tiếng Việt: a, e, i, u
**Thanh điệu 2 (nổi)**
* Pinyin: á, é, í, ú
* Tiếng Việt: á, é, í, ú
**Thanh điệu 3 (xuống)**
* Pinyin: ǎ, è, ǐ, ǔ
* Tiếng Việt: ạ, ẹ, ị, ụ
**Thanh điệu 4 (xuống gấp)**
* Pinyin: à, é, ì, ù
* Tiếng Việt: à, é, ì, ù
**Thanh nhẹ**
* Không có dấu thanh điệu trong pinyin
* Không đổi âm thanh của âm tiết, nhưng thường im lặng hoặc chỉ được phát âm nhẹ nhàng
**Ví dụ:**
* pinyin: 我 (wǒ): Thanh điệu 3 (xuống)
* pinyin: 你 (nǐ): Thanh điệu 4 (xuống gấp)
* pinyin: 他 (tā): Thanh điệu 1 (cao và bằng)
* pinyin: 她 (tā): Thanh nhẹ
**214 bộ thủ tiếng Trung**
Bộ thủ được dùng để phân loại các ký tự tiếng Trung dựa trên cấu trúc của chúng. Có 214 bộ thủ trong tiếng Trung:
1. 一 (yī): một
2. 丨 (shù): đường dọc
3. 丶 (zhǔ): nét ngang
4. ノ (zhǎ): móc phải
5. 亅 (jué): nét móc
6. 二 (èr): hai
7. 三 (sān): ba
8. 亖 (sì): bốn (hiếm dùng)
9. 伍 (wǔ): năm (hiếm dùng)
10. 六 (liù): sáu
11. 七 (qī): bảy
12. 八 (bā): tám
13. 九 (jiǔ): chín
14. 十 (shí): mười
15. 千 (qiān): nghìn
16. 百 (bǎi): trăm
17. 币 (bì): tiền xu
18. 弋 (yì): vạt áo
19. 弓 (gōng): cung tên
20. 尸 (shī): xác chết
21. 匕 (bǐ): dao găm
22. 刂 (lì): dao