biên tiết Tiếng Trung hài hước
tiếng Trung vui
bách khoa tiếng Trung hài hước
**Mẫu câu chào hỏi**
* 你好 (Nǐ hǎo) - Xin chào
* 请问 (Qǐngwèn) - Xin hỏi
* 有什么可以帮助你的吗?(Yǒu shénme kěyǐ bāngzhù nǐ de ma?) - Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
**Mẫu câu hỏi về sản phẩm**
* 这是什么?(Zhè shì shénme?) - Đây là gì?
* 有什么颜色?(Yǒu shénme yánsè?) - Có màu gì?
* 有什么尺寸?(Yǒu shénme chǐcùn?) - Có kích thước gì?
* 多少钱?(Duōshǎo qián?) - Bao nhiêu tiền?
**Mẫu câu yêu cầu xem sản phẩm**
* 我可以看看吗?(Wǒ kěyǐ kànkan ma?) - Tôi có thể xem không?
* 请给我拿一下。 (Qǐng gěi wǒ ná yíxià.) - Vui lòng đưa cho tôi cái này.
**Mẫu câu trả lời khi được hỏi**
* 我们有各种颜色和尺寸。 (Wǒmen yǒu gèzhǒng yánsè hé chǐcùn.) - Chúng tôi có đủ các màu sắc và kích thước.
* 这件衣服是 100 元。 (Zhè jiàn yīfú shì 100 yuán.) - Chiếc áo này là 100 tệ.
**Mẫu câu thể hiện sự quan tâm**
* 我很喜欢。 (Wǒ hěn xǐhuan.) - Tôi rất thích.
* 我觉得很合适。 (Wǒ juédé hěn héshì.) - Tôi cảm thấy rất vừa vặn.
**Mẫu câu mua hàng**
* 我要这个。 (Wǒ yào zhè ge.) - Tôi lấy cái này.
* 我要两件。 (Wǒ yào liǎng jiàn.) - Tôi lấy hai cái.
**Mẫu câu trả lời khi mua hàng**
* 好,没问题。 (Hǎo, méi wèntí.) - Vâng, không vấn đề gì.
* 总共是 200 元。 (Zǒnggòng shì 200 yuán.) - Tổng cộng là 200 tệ.
**Mẫu câu khi muốn rời đi**
* 谢谢。 (Xièxie.) - Cảm ơn.
* 再见。 (Zàijiàn.) - Tạm biệt.