biểu diễn Tiếng Trung hài hước
Lạc quan
Thương tiếc
**Mẫu câu chung**
* Dạ, tôi có thể xem thử không? | Wǒ kěyǐ kàn yí xià ma? | 我可以看一下吗?
* Chiếc này giá bao nhiêu tiền? | Zhè ge duōshǎo qián? | 这个多少钱?
* Tôi muốn mua cái này. | Wǒ xiǎng mǎi zhège. | 我想买这个。
* Tôi không muốn cái này. | Wǒ bù xiǎng yào zhège. | 我不要这个。
* Cám ơn bạn, không cần đâu. | Xièxie, bùyòngle. | 谢谢,不用了。
* Xin đưa tôi cái túi. | Qǐng gěi wǒ yí ge dàizi. | 请给我一个袋子。
**Mẫu câu khi mua quần áo**
* Tôi muốn thử cái này. | Wǒ xiǎng shì shì zhège. | 我想试试这个。
* Cái này vừa vặn không? | Zhè ge héshì bù héshì? | 这个合身不合身?
* Cái này quá rộng/hẹp. | Zhè ge tài kuòle/tàixiǎole. | 这个太宽了/太小了。
* Tôi muốn mua cái kích thước khác. | Wǒ xiǎng mǎi bìqiĕ dà xiǎode. | 我想买比切大/小的。
* Cái này có màu khác không? | Zhè ge yǒu bìqiĕ yánsède ma? | 这个有别的颜色吗?
**Mẫu câu khi mua đồ ăn**
* Tôi muốn mua một cân táo. | Wǒ xiǎng mǎi yí jīn píngguǒ. | 我想买一斤苹果。
* Những quả này bao nhiêu tiền một cân? | Zhèxiē yí jīn duōshǎo qián? | 这些一斤多少钱?
* Xin đưa tôi một túi. | Qǐng gěi wǒ yí ge dàizi. | 请给我一个袋子。
* Tôi không cần túi. | Wǒ bùyòng dàizi. | 我不要袋子。
* Cái này có tươi không? | Zhè ge xīnxiān ma? | 这个新鲜吗?
**Mẫu câu khi mua đồ điện tử**
* Cái này có bảo hành không? | Zhè ge yǒu bǎozhàng ma? | 这个有保质吗?
* Tôi muốn mua cái mới nhất. | Wǒ xiǎng mǎi zuìxīnde. | 我想买最新的。
* Cái này có chức năng gì? | Zhè ge yǒu shénme gōngnéng? | 这个有什么功能?
* Tôi muốn trả bằng thẻ tín dụng. | Wǒ xiǎng yòng xìnyòngkǎi zhīfù. | 我想用信用卡支付。
* Xin đưa tôi biên lai. | Qǐng gěi wǒ yí zhāng fāpiào. | 请给我一张发票。