bài viết tiếng Trung hài hước Cảm thấy được yêu Mơ mộng
**Chào hỏi và hỏi thăm** * 你好 (nǐ hǎo) - Xin chào * 您好 (nín hǎo) - Xin chào (lịch sự) * 有什么我可以帮您的吗?(yǒu shénme wǒ kěyǐ bāng nín de ma?) - Tôi có thể giúp gì cho bạn? * 我想看看 (wǒ xiǎng kànkan) - Tôi muốn xem * 请问一下 (qǐngwèn yíxià) - Xin hỏi **Tìm kiếm và yêu cầu hỗ trợ** * 你们有 (nǐmen yǒu) - Các bạn có * 在哪里?(zài nǎlǐ?) - Ở đâu? * 能帮我找一下吗?(néng bāng wǒ zhǎoyīxià ma?) - Bạn có thể giúp tôi tìm không? * 麻烦您了 (máfán nínle) - Làm phiền bạn rồi * 您能推荐一下吗?(nín néng tuījiàn yíxià ma?) - Bạn có thể giới thiệu không? **Hỏi về kích thước và màu sắc** * 这是什么尺码的?(zhè shì shénme chǐmǎ de?) - Đây là size gì? * 有没有大一号的?(yǒu méiyǒu dà yī hào de?) - Có size lớn hơn không? * 这个是什么颜色的?(zhège shì shénme yánsè de?) - Đây là màu gì? * 我想要这种颜色的 (wǒ xiǎng yào zhè zhǒng yánsè de) - Tôi muốn màu này **Thử đồ và quyết định mua** * 我可以试一下吗?(wǒ kěyǐ shì yíxià ma?) - Tôi có thể thử không? * 我觉得这个挺合适的 (wǒ juédé zhège tǐng shìhé de) - Tôi thấy cái này khá hợp * 我要这个 (wǒ yào zhège) - Tôi lấy cái này * 你可以帮我包起来吗?(nǐ kěyǐ bāng wǒ bāo qǐlái ma?) - Bạn có thể gói lại cho tôi không? **Thanh toán và lời chào tạm biệt** * 多少钱?(duōshǎo qián?) - Bao nhiêu tiền? * 我要付现金 (wǒ yào fù xiànjīn) - Tôi muốn trả tiền mặt * 谢谢您 (xièxiè nín) - Cảm ơn bạn * 再见 (zàijiàn) - Tạm biệt
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH