chương trình TV Tiếng Trung hài hước
Hy vọng
truyện tranh tiếng Trung hài hước
**Thành ngữ phổ biến về Học tiếng Trung miễn phí**
| Thành ngữ (Pinyin) | Phiên âm | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 零基础学习 (líng jī chǔ xué xí) | Linh cơ chủ học tập | Học từ đầu, từ con số không |
| 入门容易 (rù mén róng yì) | Nhập môn nhuyễn dịch | Dễ học bước đầu |
| 日积月累 (rì jī yuè lěi) | Nhật tích nguyệt lũy | Ngày qua ngày, tích tiểu thành đại |
| 学海无涯苦作舟 (xué hǎi wú yá kǔ zuò zhōu) | Học hải vô nhai khổ tác chu | Biển học vô bờ, phải chăm chỉ như chèo thuyền |
| 熟能生巧 (shú néng shēng qiǎo) | Thục năng sinh xảo | Luyện tập nhiều thành thành thạo |
| 坚持就是胜利 (jiān chí jiù shì shèng lì) | Kiên trì tức là thắng lợi | Kiên trì là chìa khoá của thành công |
| 循序渐进 (xún xù jiàn jìn) | Tuần tự tiến triển | Học từng bước một, từ dễ đến khó |
| 活到老学到老 (huó dào lǎo xué dào lǎo) | Sống đến già học đến già | Cả đời không ngừng học hỏi |
| 语言是沟通的桥梁 (yǔ yán shì gōutōng de qiáo liáng) | Ngôn ngữ là cầu nối giao tiếp | Ngôn ngữ giúp ta kết nối với mọi người |
| 学好中文受益终生 (xué hǎo zhōng wén shòu yì zhōng shēng) | Học tốt tiếng Trung, hưởng lợi cả đời | Tiếng Trung là ngôn ngữ thông dụng, mang lại nhiều lợi ích |