câu chuyện tiếng Trung hài hước
học tiếng Trung vui
tiểu thuyết Tiếng Trung hài hước
**Thành ngữ | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa | Ý nghĩa**
---|---|---|---
一箭双雕 | yī jiàn shuāng diāo | Một mũi tên trúng hai con chim | Làm được nhiều việc cùng lúc
一石二鸟 | yī shí èr niǎo | Một hòn đá ném trúng hai con chim | Làm được nhiều việc cùng lúc
一分为二 | yī fēn wéi èr | Một chia làm hai | Phân chia rõ ràng, không lẫn lộn
人山人海 | rén shān rén hǎi | Người đông như núi như biển | Đám đông rất đông đúc
如鱼得水 | rú yú dé shuǐ | Cá gặp nước | Được vào môi trường lý tưởng, rất thoải mái
狼狈不堪 | láng bèi bù kān | Thê thảm, khó xử | Có ngoại hình bẩn thỉu, mất mặt
马不停蹄 | mǎ bù tíng tí | Ngựa không dừng vó | Làm việc không ngừng nghỉ, rất vội vàng
朝三暮四 | zhāo sān mù sì | Sáng ba chiều bốn | Thường xuyên thay đổi ý kiến, không kiên định
东张西望 | dōng zhāng xī wàng | Trông đông ngó tây | Không tập trung, hay nhìn quanh quất
有口无心 | yǒu kǒu wú xīn | Miệng lưỡi trơn tru, không thực lòng | Nói mà không nghĩ, không có ý thật
井底之蛙 | jǐng dǐ zhī wā | Ếch ngồi đáy giếng | Người có kiến thức hạn hẹp, không hiểu biết rộng
纸上谈兵 | zhǐ shàng tán bīng | Đánh trận trên giấy | Nói về lý thuyết rất hay nhưng thực tế lại không làm được
熟能生巧 | shú néng shēng qiǎo | Luyện tập nhiều thì sẽ thành thạo | Làm việc chăm chỉ sẽ có kỹ năng tốt