tiểu thuyết Tiếng Trung hài hước
trải nghiệm Tiếng Trung hài hước
học tiếng Trung cười
**Thành ngữ** | **Hán tự** | **Phiên âm** | **Ý nghĩa**
---|---|---|---|
水涨船高 | 水涨船高 | Shuǐ zhǎng chuán gāo | Nước lên thì thuyền lên
近朱者赤, 近墨者黑 | 近朱者赤, 近墨者黑 | Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần son thì đỏ, gần mực thì đen
好马不吃回头草 | 好马不吃回头草 | Hǎo mǎ bù chī huítóu cǎo | Ngựa tốt không ăn cỏ cũ
杀鸡儆猴 | 杀鸡儆猴 | Shā jī jǐng hóu | Giết gà dọa khỉ
学成文武艺, 货与帝王家 | 学成文武艺, 货与帝王家 | Xué chéng wén wǔ yì, huò yǔ dìwáng jiā | Học nghề võ văn xong rồi đem bán cho vua
塞翁失马, 焉知非福 | 塞翁失马, 焉知非福 | Sài wēng shī mǎ, yān zhī fēi fú | Ngựa của ông già họ Sài bị mất, chưa biết có phải là phúc hay họa
失之东隅, 收之桑榆 | 失之东隅, 收之桑榆 | Shī zhī dōng yú, shōu zhī sāng yú | Mất ở Đông ngư, được ở Tây ngư
人无信不立 | 人无信不立 | Rén wú xìn bù lì | Người không có chữ tín thì không thể đứng vững
宁为鸡头, 莫为凤尾 | 宁为鸡头, 莫为凤尾 | Níng wéi jītóu, mò wéi fèngwěi | Thà làm đầu gà còn hơn làm đuôi phượng
有志者事竟成 | 有志者事竟成 | Yǒu zhì zhě shì jìng chéng | Người có chí thì nên
**Từ vựng HSK 1**
**Tiếng Trung** | **Phiên âm** | **Tiếng Việt**
---|---|---|
一 | yī | một
是 | shì | là
好 | hǎo | tốt
吗 | ma | chứ
我 | wǒ | tôi
你 | nǐ | bạn
他 | tā | anh ấy/ cô ấy
了 | le | rồi
的 | de | của
是 | shì | là
吗 | ma | chứ
不 | bù | không
有 | yǒu | có
这 | zhè | cái này
个 | ge | cái
人 | rén | người
们 | men | những
那 | nà | cái kia
在 | zài | ở
吗 | ma | chứ
谁 | shuí | ai
好 | hǎo | giỏi
你 | nǐ | bạn
好 | hǎo | xin chào
吗 | ma | chứ