Mất mát
Bị từ chối
truyện cười Tiếng Trung
**Thành ngữ** | **Bính âm** | **Tiếng Việt**
---|---|---
一石二鸟 | yī shí èr niǎo | Một công đôi việc
冰冻三尺,非一日之寒 | bīng dòng sān chǐ, fēi yī rì zhī hán | Tích tiểu thành đại
拔苗助长 | bá miáo zhù zhǎng | Vội vàng làm hỏng việc
瓜田李下 | guātián lǐxià | Trong chăn mới biết chăn có rận
久旱逢甘露 | jiǔhàn féng gān lù | Được việc như ý
画龙点睛 | huà lóng diǎn jīng | Thêm chút ít mà hay cả đống
海阔天空 | hǎi kuò tiān kōng | Khoáng đạt, bao la
生米已成熟饭 | shēng mǐ yǐ chín fàn | Việc đã rồi
水落石出 | shuǐ luò shí chū | Sự thật hé lộ
适得其反 | shì dé qí fǎn | Lợi bất cập hại
山穷水尽 | shān qióng shuǐ jìn | Đường cùng, tuyệt vọng
顺藤摸瓜 | shùn téng mō guā | Từ từ mà giải quyết
雪中送炭 | xuě zhōng sòng tàn | Giúp đỡ lúc khó khăn
亡羊补牢 | wáng yáng bǔ láo | Sửa chữa khi đã mất, phòng ngừa khi đã hỏng
闻风而动 | wén fēng ér dòng | Nhạy bén với tin tức
无风不起浪 | wú fēng bù qǐ làng | Có lửa mới có khói
异想天开 | yì xiǎng tiān kāi | Nghĩ ra điều viển vông
左右为难 | zuǒ yòu wéi nán | Tiến thoái lưỡng nan