múa Tiếng Trung hài hước
Nhẹ nhõm
học tiếng Trung
**成语 (Chéngyǔ)**
**成语** | **拼音 (Pīnyīn)** | **Ý nghĩa (Yìyì)**
---|---|---
朝闻道,夕死可矣 | Zhāowéndào, xīsǐkěyǐ | Học được chân lý vào buổi sáng, chết vào buổi tối cũng không hối hận
百发百中 | Bǎifā bǎizhòng | Bắn đâu trúng đó
杯弓蛇影 | Bēigōngshéyǐng | Sợ đến phát điên vì chuyện không có
东施效颦 | Dōngshīxiàopín | Làm theo người khác nhưng lại trở nên lố bịch
狐假虎威 | Hújiǎhǔwēi | Mượn uy thế của người khác để làm oai
画蛇添足 | Huàshétīnzú | Làm hỏng việc tốt vì thêm thắt không cần thiết
破釜沉舟 | Pòfǔchénzhōu | Không còn đường lui, quyết chiến đến cùng
杞人忧天 | Qǐrényōutiān | Lo lắng xa hơn cả sự thật
望梅止渴 | Wàngméizhǐkě | Chỉ có thể thỏa mãn nỗi khao khát của bản thân bằng trí tưởng tượng
亡羊补牢 | Wángyángbǔláo | Sửa chữa sau khi đã xảy ra tổn thất thì cũng chưa muộn
亡羊补牢,为时未晚 | Wángyángbǔláo, wéishíwèiwǎn | Sửa chữa sau khi đã xảy ra tổn thất thì cũng chưa muộn