Mất niềm tin danh ngôn Tiếng Trung hài hước học tiếng Trung
**1. 人多力量大** (rén duō lì liàng dà) - Nhiều người thì sức mạnh lớn **2. 吃一堑,长一智** (chī yī qiàn, zhǎng yī zhì) - Ăn một chén, khôn một lần **3. 早起的鸟儿有虫吃** (zǎo qǐ de niǎo ér yǒu chóng chī) - Chim dậy sớm sẽ có sâu ăn **4. 一寸光阴一寸金** (yī cùn guāngyīn yī cùn jīn) - Một tấc thì giờ một tấc vàng **5. 千里之行始于足下** (qiān lǐ zhī xíng shǐ yú zú xià) - Hành trình ngàn dặm khởi đầu từ những bước chân **6. 有备无患** (yǒu bèi wú huàn) - Có chuẩn bị thì không lo sợ **7. 画龙点睛** (huà lóng diǎn jīng) - Vẽ rồng điểm mắt **8. 一叶障目不见泰山** (yī yè zhàng mù bù jiàn tài shān) - Một chiếc lá che mắt không thấy núi Thái Sơn **9. 近朱者赤,近墨者黑** (jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi) - Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng **10. 三人行,必有我师焉** (sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī yān) - Đi với ba người thì sẽ có người đáng để làm thầy mình **11. 水滴石穿** (shuǐ dī shí chuān) - Nước chảy đá mòn **12. 言多必失** (yán duō bì shī) - Nói nhiều ắt phạm lỗi **13. 君子一言驷马难追** (jūn zǐ yī yán sì mǎ nán zhuī) - Lời nói của quân tử như bốn vó ngựa khó mà đuổi kịp **14. 失之东隅,收之桑榆** (shī zhī dōng yú, shōu zhī sāng yú) - Mất ở hướng đông thì bù lại ở hướng tây **15. 破釜沉舟** (pò fǔ chén zhōu) - Đập nồi dìm thuyền **16. 刻舟求剑** (kè zhōu qiú jiàn) - Đục thuyền tìm kiếm thanh gươm **17. 塞翁失马,焉知非福** (sài wēng shī mǎ, yān zhī fēi fú) - Ngựa của ông già họ Sài bị mất, không biết là phúc hay họa **18. 养兵千日,用兵一时** (yǎng bīng qiān rì, yòng bīng yī shí) - Nuôi quân ngàn ngày, dùng quân một giờ **19. 授人以鱼不如授人以渔** (shòu rén yǐ yú, bù rú shòu rén yǐ yú) - Đưa cho người con cá không bằng dạy họ cách đánh cá **20. 亡羊补牢,犹未为晚** (wáng yáng bǔ láo, yóu wèi wéi wǎn) - Mất dê vá chuồng, chưa hẳn đã muộn **21. 不耻下问** (bù chǐ xià wèn) - Không xấu hổ khi hỏi người dưới mình
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH